slack off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slack off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slack off trong Tiếng Anh.

Từ slack off trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi, bớt, hạ, ngớt, ram. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slack off

đi

bớt

hạ

ngớt

ram

Xem thêm ví dụ

Don't slack off because you feel sorry for us.
} ÷ ng nhu nhõôc vÉ cÀm thÞy tîi nghièp cho bÑn tð.
You want money so you can slack off?
Muốn có tiền hả, không muốn đi làm nữa phải không?
So resist any tendency to slack off in personal study.
Vậy hãy kháng cự lại bất cứ khuynh hướng nào nhằm sao lãng sự học hỏi cá nhân.
See, Coach, he was givin'us this speech about... not slacking off when you see the opportunity to score...
Khi huấn luyện viên đang nói... về chuyện không nên bỏ lỡ cơ hội ghi bàn...
Conversely, the lower the quality the more likely you slacked off.
Tuy nhiên, sự trốn tránh càng làm cô căng thẳng hơn.
Each of us ought to be resolved to avoid being like some in the apostle Paul’s day who in time slacked off in personal study.
Mỗi người chúng ta phải quyết tâm không làm theo một số người thời sứ đồ Phao-lô, chỉ sau một thời gian là đã là việc học hỏi cá nhân.
Come what may, you are determined never to give up or slack off, for the quality of your work will affect your life, even your future.
Dù có chuyện gì xảy ra chăng nữa, bạn quyết tâm không bao giờ bỏ cuộc hoặc lơ đễnh, bởi vì chất lượng của công việc sẽ ảnh hưởng đến đời sống, ngay cả tương lai của bạn.
Thus, while our field service report plays its part, helping us to maintain our zeal in preaching and to avoid slacking off, we must keep it in proper perspective.
Như vậy, dù phiếu báo cáo có lợi ích là giúp chúng ta giữ lòng sốt sắng và không chểnh mảng trong công việc rao giảng, nhưng chúng ta phải có cái nhìn đúng về nó.
Even though some may be searching in an area where few survivors are being found, they do not slack off and quit because their fellow workers are finding more survivors elsewhere.
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
We need not only to cultivate them but also to hold fast to them by never slacking off in our diligent study of the Scriptures and application of what we learn.
Chúng ta không những phải vun trồng hai đức tính này mà còn phải cầm giữ bằng cách không bao giờ chểnh mảng việc siêng năng học hỏi Kinh Thánh và áp dụng những gì chúng ta học.
Some might be working in an area where fewer survivors were found, but the fact that their fellow workers were finding more survivors in another area would not cause them to slack off and quit.
Vài người có thể làm trong khu mà ít tìm thấy người còn sống sót, nhưng sự kiện những người cứu trợ khác tìm được nhiều người sống sót hơn trong khu khác sẽ không khiến cho họ chậm lại và bỏ cuộc.
More than an analysis is needed to deal with discouragement, but the symptoms may include a lack of interest in prayer or in personal study, a slacking off in meeting attendance, the absence of enthusiasm, and even a certain coldness toward Christian companions.
Chỉ một phân tích thôi thì chưa đủ để đối phó với sự ngã lòng, nhưng những triệu chứng có thể bao gồm việc là cầu nguyện hay học hỏi cá nhân, không năng tham dự các buổi họp, thiếu sự nhiệt thành, và ngay cả tỏ vẻ lạnh nhạt với anh chị em tín đồ Đấng Christ.
All of these, together with more than three million of their companions who have the hope of surviving the end of this system of things and receiving everlasting life on earth, must never slack off from preaching the good news of God’s Kingdom and warning of the coming execution of his judgment.
Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài.
Enjoying your afternoon slacking off?
Thằng này, công chuyện nhiều như núi, mà còn đọc cái này...
You slacking off again?
Mày lại chán nản nữa hả?
No more parties, no more slacking off.
Không tiệc tùng, không lười biếng nữa.
Why may some slack off in personal study?
Tại sao một số người sao lãng việc học hỏi cá nhân?
One common symptom that may indicate spiritual weakness is a slacking off in our personal study habits.
Một triệu chứng thông thường có thể báo hiệu sự yếu kém thiêng liêng là chểnh mảng thói quen học hỏi cá nhân.
They're slacking off from last year.
Họ đã bớt nhiệt tình từ năm ngoái rồi.
11 Whether we are newly baptized or have been active with Jehovah’s organization for decades, there can be no slacking off in our effort to please him.
11 Dù chúng ta là một người mới chịu phép báp-têm hay đã hoạt động với tổ chức của Đức Giê-hô-va hàng mấy chục năm rồi, chúng ta cũng không thể lùi bước trong sự cố gắng làm hài lòng Ngài.
15 We need not only to cultivate Jehovah’s qualities of wisdom and discernment but also to hold fast to them, never slacking off in our study of his Word.
15 Chúng ta không những phải vun trồng đức tính khôn ngoan và thông sáng của Đức Giê-hô-va, mà còn phải gìn giữ hai đức tính này, không bao giờ chểnh mảng trong việc học hỏi Lời Ngài.
If we slack off, our Kingdom hope could weaken, and we could be carried away by the “anxieties and riches and pleasures of this life . . . and bring nothing to perfection.”
Nếu chúng ta chùng bước, niềm hy vọng về Nước Trời của chúng ta có thể bị yếu đi và chúng ta có thể bị lạc hướng bởi “sự lo-lắng, giàu-sang, sung-sướng đời nầy... đến nỗi không sanh trái nào được chín” (Lu-ca 8:14).
As we look back over recent years, do we see some signs of slacking off, such as dwindling meeting attendance, loss of zeal for the ministry, or fading enthusiasm for personal study?
Khi nhìn lại những năm vừa qua, chúng ta có thấy vài dấu hiệu thụt lùi, như là bớt đi họp, thiếu sốt sắng trong thánh chức, hay là ít nhiệt thành trong việc học hỏi cá nhân không?
For her attendance at a private party, she experimented by cutting off the feet of her pantyhose while wearing them under a new pair of slacks and found that the pantyhose continuously rolled up her legs, but she also achieved the desired result (the original pants are now enshrined at Spanx headquarters).
Để tham dự một bữa tiệc riêng tư, cô đã thử nghiệm bằng cách cắt chân quần lót của mình trong khi mặc chúng dưới một chiếc quần mới và thấy rằng chiếc quần lót liên tục cuộn lên chân cô, nhưng cô cũng đạt được kết quả mong muốn (chiếc quần ban đầu hiện được lưu giữ tại trụ sở của Spanx).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slack off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.