sizable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sizable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sizable trong Tiếng Anh.
Từ sizable trong Tiếng Anh có các nghĩa là to, lớn, có cỡ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sizable
toadjective |
lớnadjective Well, the unfortunate demise of your husband has left you quite a sizable estate. Cái chết bất hạnh của cồng bà đã để lại cho bà một tài sản to lớn. |
có cỡ lớnadjective |
Xem thêm ví dụ
Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit. Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn. |
However, government forces easily defeated the insurgency and a sizable portion of the insurgents sought refuge in Pakistan where they enjoyed the support of Zulfikar Ali Bhutto's government, which had been alarmed by Daoud's revival of the Pashtunistan issue. Tuy nhiên, các lực lượng chính phủ dễ dàng đàn áp và một số lớn nổi dậy đã phải chạy tị nạn tại Pakistan nơi họ nhận được sự hỗ trợ của chính phủ của Thủ tướng Zulfikar Ali Bhutto, chính phủ Pakistan từng lo lắng trước nỗ lực hồi sinh vấn đề Pashtunistan của Daoud. |
We're here to make a rather sizable donation to the children. Yes. Chúng tôi đến đây để quyên góp 1 món tiền lớn cho trẻ em. |
He is also not mentioned as holding any major independent position during the battle, unlike, for example, Craterus, Hephaistion, Peithon and Leonnatus – each of whom had sizable detachments under his control. Ông cũng không được nhắc đến trong bất cứ vị trí độc lập nào của trận đánh, không giống như Craterus, Hephaistion, Peithon hay Leonnatus, những người có một đội quân lớn dưới sự kiểm soát của mình. |
4 Jesus miraculously provided a large amount of fine wine, enough for a sizable group. 4 Qua phép lạ, Chúa Giê-su cung cấp một lượng lớn rượu ngon, đủ cho khá đông người. |
Despite Japan’s prowess on a global scale, and its sizable contribution to the allied war effort in response to British pleas for assistance in the Mediterranean and East Asia, the Western powers present at the Treaty of Versailles rejected Japan's bid for a racial equality clause in subsequent Treaty of Versailles. Mặc dù sức mạnh của Nhật Bản trên quy mô toàn cầu và sự đóng góp đáng kể của nó đối với nỗ lực chiến tranh liên quan nhằm đáp lại lời cầu cứu của Anh đối với sự trợ giúp ở Địa Trung Hải và Đông Á, các cường quốc phương Tây có mặt tại Hiệp ước Versailles đã bác bỏ đề xuất của Nhật Bản về một điều khoản về bình đẳng giới tính Hiệp ước Versailles. |
Foreign policy and interaction with computer-controlled nations is another sizable facet in For the Glory. Chính sách và tương tác với các quốc gia do máy điều khiển là một khía cạnh đáng kể trong For the Glory. |
It also injected a sizable amount of money into the economy via quantitative easing to boost the economy. Nó cũng đồng thời bơm một lượng lớn tiền vào nền kinh tế thông qua chính sách nới lỏng tiền tệ để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. |
Hedge funds using a global macro investing strategy take sizable positions in share, bond, or currency markets in anticipation of global macroeconomic events in order to generate a risk-adjusted return. Bài chi tiết: Vĩ mô toàn cầu Các quỹ phòng hộ sử dụng chiến lược đầu tư vĩ mô toàn cầu nắm giữ các vị thế đáng kể trong các thị trường cổ phiếu, trái phiếu hay tiền tệ để đề phòng các sự kiện kinh tế vĩ mô toàn cầu nhằm tạo ra một hoàn vốn được điều chỉnh rủi ro. |
The same countries also have Hindi-Urdu speakers and Filipinos as sizable minority. Các quốc gia này cũng có cộng đồng thiểu số đáng kể nói tiếng Hindi-Urdu và Philippines. |
Several languages of non-titular nations, like German, Korean or Polish, although having sizable communities in the USSR, and in some cases being present in education and in publishing, were not considered to be Soviet languages. Các ngôn ngữ khác nhau của các quốc gia khác, như tiếng Đức, tiếng Hàn hoặc tiếng Ba Lan, được sử dụng trong các cộng đồng lớn hơn ở Liên Xô và trong một số trường hợp có mặt trong giáo dục và các ấn phẩm, mặc dù chúng không được coi là ngôn ngữ của Liên Xô. |
Each such guru who has a sizable following creates a new sect. Mỗi người “guru” lôi kéo được một số đông môn-đồ thì lại dựng nên một giáo-phái mới. |
In June 2007, the World Heritage Committee included a sizable portion of Madagascar's eastern rainforests as a new UNESCO World Heritage Site. Vào tháng 6 năm 2007, Ủy ban Di sản Thế giới đã bao gồm một phần khá lớn các khu rừng nhiệt đới phía đông Madagascar là Di sản Thế giới mới của UNESCO. |
There are reports of local people cutting up the phumdi into sizable pieces and then towing away these with dugout canoe for 'selling' to fish culture owners. Có những báo cáo của người dân địa phương cắt lên các phumdi thành miếng khá lớn và sau đó kéo ra những chiếc xuồng độc mộc với cho 'bán' cho các chủ nuôi cá. |
Since the development of the federal NASA Merritt Island launch sites on Cape Canaveral (most notably Kennedy Space Center) in 1962, Florida has developed a sizable aerospace industry. Từ khi NASA cho lập các địa điểm phóng Merritt Island trên mũi Canaveral (nổi tiếng nhất là Trung tâm vũ trụ Kennedy) vào năm 1962, Florida phát triển một ngành công nghiệp không gian đáng kể. |
His comedic short film Hey Baby, which consists mainly of him making lecherous facial expressions at his webcam, has given him a sizable following on YouTube, and was featured on the January 25th, 2011 episode of American television show Tosh.0. Hey Baby, một phim ngắn hài hước của ông, trong đó chủ yếu diễn tả bản thân ông với những nét mặt dâm đãng trước webcam của mình, đã tạo cho ông một sự cuốn hút khá lớn trên YouTube, và bản thân bộ phim của Alanguilan cũng xuất hiện trong tập ngày 25 tháng 1 năm 2011 của chương trình truyền hình Mỹ Tosh.0. |
Unlike the larger spotted hyena, there are no sizable differences between the sexes, although males may be slightly larger than females. Không giống linh cẩu đốm, loài này không có sự khác biệt lớn giữa hai giới, mặc dù con đực có thể hơi lớn hơn so với con cái. |
Often it represents a number unknown but sizable. Nó thường tượng trưng cho một con số chưa biết nhưng khá lớn. |
Of course , it 's not just America that engages in these shenanigans – cars are far more expensive in Vietnam than they need to be because of a sizable import duty . Dĩ nhiên không chỉ mình Hoa Kỳ có những trò kỳ cục này - tại Việt Nam xe hơi người ta bán đắt hơn nhiều so với giá thực vì thuế nhập khẩu khá lớn . |
Others soon followed, and that congregation now has a sizable number of zealous pioneers. Những người khác bắt chước gương chị và ngày nay trong hội-thánh có nhiều người khai thác sốt sắng. |
Indigenous Maya and Mestizos of partial Maya descent make up a sizable portion of the region's population, and Mayan languages are widely spoken there. Người Maya bản địa và người Mestizo có một phần nguồn gốc Maya chiếm một phần khá lớn trong nhân khẩu của bán đảo, và ngữ hệ Maya được sử dụng rộng rãi tại đây. |
There is a sizable hydroelectric dam-building project underway that will theoretically generate enough electricity to power the three most western aimags (Uvs, Bayan-Ölgii, and Khovd). Có một kế hoạch đập thủy điện khá lớn sẽ được xây dựng mà theo lý thuyết sẽ cung cấp đủ điện năng cho ba tỉnh miền cực tây là (Uvs, Bayan-Ölgii, và Khovd). |
Naresuan played a significant role in the history of Thailand, as he expanded the kingdom (then called Siam) to its greatest territorial extent, by conquering sizable portions of modern-day Burma and Cambodia. Naresuan đã đóng một vai trò quan trọng trong lịch sử của Thái Lan, khi ông mở rộng vương quốc (sau đó được gọi là Xiêm La) trong phạm vi lãnh thổ của nó lớn nhất, bằng cách chinh phục một phần khá lớn của Miến Điện ngày nay và Campuchia. |
Naaman and his men went to King Jehoram of Israel, bearing a letter of introduction from Ben-hadad and a sizable monetary gift. Na-a-man và những người theo ông đi đến Vua Giô-ram của nước Y-sơ-ra-ên, mang theo bức thư giới thiệu của Bên-Ha-đát và một món tiền đáng kể để làm quà. |
It's a sizable chunk of human culture. Đó là một tảng lớn đáng kể của văn hoá loài người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sizable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sizable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.