skater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skater trong Tiếng Anh.
Từ skater trong Tiếng Anh có nghĩa là người trượt băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skater
người trượt băngnoun (vận động viên trượt băng) You've probably seen ice skaters do the same thing, spinning faster and faster by drawing in their arms and legs. Bạn chắc chắn đã thấy người trượt băng làm điều tương tự. xoay càng lúc càng nhanh bằng cách khép tay và chân lại. |
Xem thêm ví dụ
But are you a pretty good skater? Nhưng anh có thật là tay trượt ván giỏi không? |
These are some of the best skaters in the world. Họ là những tay trượt ván cừ nhất trên thế giới. |
Elyn worked hard to become an accomplished ice skater. Cô Elyn nỗ lực hết sức để trở thành nghệ sĩ trượt băng tài ba. |
With that gold medal, he became the first short track skater to win all four Olympic golds, the 500 m, 1,000 m, 1,500 m, 5,000 m relay. Với huy chương vàng này, anh trở thành vận động viên trượt băng cự ly ngắn đầu tiên chiến thắng 4 huy chương vàng ở Thế vận hội, 500 m, 1000m, 1500m, 5000 m tiếp sức. |
You've probably seen ice skaters do the same thing, spinning faster and faster by drawing in their arms and legs. Bạn chắc chắn đã thấy người trượt băng làm điều tương tự. xoay càng lúc càng nhanh bằng cách khép tay và chân lại. |
Then there was the ice skater. Rồi đến cô trượt băng. |
Not another skater, snowboarder or biker. Không có trượt tuyết, trượt băng, lái xe gì nữa. |
You see the skaters often trick in this direction. Bạn cũng sẽ thấy nhiều người trượt ở điểm này hơn vì đường trượt dễ hơn. |
There are many types of jumps, identified by the way the skater takes off and lands, as well as by the number of rotations that are completed. Có rất nhiều cú nhảy, được xác định bởi cách vận động viên đó nhảy lên và/hoặc đáp xuống, cũng như số vòng quay trên không được hoàn thành. |
The athlete was Sergei Grinkov, a two-time Olympic gold medalist ice skater, whose career was cut short just as it started to blossom —when he was only 28 years old. Đó chính là Sergei Grinkov, một vận động viên trượt băng hai lần đoạt huy chương vàng Olympic, sự nghiệp đầy hứa hẹn của anh thình lình bị chấm dứt—khi anh chỉ mới 28 tuổi. |
They moved from her birthplace in Daegu to the Gangnam District in Seoul, where she trained as a figure skater in elementary school, but quit when she was in the eighth grade. Hai mẹ con chuyển từ quê nhà Daegu đến Gangnam, Seoul, cô được đào tạo bộ môn trượt băng nghệ thuật ở tiểu học nhưng từ bỏ vào năm lớp 8. |
Adagio skating is a form of pair skating most commonly seen in ice shows, where the skaters perform many acrobatic lifts, but few or none of the other elements that are performed by competitive pair skaters. Trượt băng Adagio (Adagio skating): Một hình thức của Trượt băng Đôi thường thấy nhất trong các ice show, nơi các vận động viên biểu diễn các động tác nâng người nhào lộn nhưng mà ít hoặc không có những thành phần khác mà những vận động viên Trượt băng Đôi trình diễn trong bài thi. |
In 2009, she performed for the opening ceremony of Olympic and World champion figure skater, Kim Yuna's Festa on Ice. Năm 2009, cô biểu diễn trong lễ khai mạc sự kiện Festa on Ice của nhà vô địch trượt băng Kim Yuna. |
She was the only female skater whose figure skating combination was recognized by the judges in both the short and free programs during the 2008–2009 season. Kim là vận động viên nữ duy nhất có triple-triple combination được các giám khảo công nhận tại cả hai bài thi ngắn và tự do trong mùa giải 2008 – 2009. |
A two-time Olympic gold medalist ice skater, who was apparently in top physical condition, suddenly collapsed and died during a practice session. Một vận động viên trượt băng đã từng hai lần đoạt huy chương vàng Ô-lim-pích, thể chất dường như đang ở mức tột đỉnh, bỗng dưng ngã quỵ và chết trong một buổi diễn tập. |
A small minority of skaters are able to spin in both directions. Một số ít vận động viên có thể xoay theo cả hai hướng. |
I wonder how figure-skaters are able to keep from being dizzy when they spin really fast. Tại sao mà các vận động viên trượt băng nghệ thuật lại có thể xoay vòng vòng nhanh như thế mà không bị chóng mặt nhỉ? |
What are you, some kind of ice-skater? Cậu là gì thế? Vận động viên trượt băng à? |
In the same way that certain steps are essential in the very brief performance of an Olympic athlete—jumps or maneuvers for ice skaters and snowboarders, negotiating the turns of a bobsled run, or carving through the gates of a downhill slalom course—so it is in our lives, where certain things are absolutely essential—checkpoints which move us through our spiritual performance on earth. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
But are you a pretty good skater? Nhưng mày có trượt tuyết giỏi không? |
Olympic-sized rinks make the differences in skill between skaters more apparent but they are not available for all events. Kích thước theo tiêu chuẩn Olympic tạo ra sự khác biệt rõ ràng trong các kĩ năng giữa các vận động viên nhưng chúng lại không tiện lợi cho tất cả các sự kiện. |
In competition, skaters are allowed three minutes to make repairs to their skates. Trong thi đấu, người trượt băng có 3 phút để sửa lại giày trượt. |
Her coach at the time, Ryu Jong-hyun, strongly suggested to Kim's mother that Kim should continue to skate, predicting that she would become a world-class figure skater in the future. Huấn luyện viên của cô ở thời điểm đó, Ryu Jong-Hyeon, rất ấn tượng với tài năng của Kim, đề nghị mẹ cô nên để cô tiếp tục tập luyện, dự đoán rằng Kim sẽ trở thành một vận động viên trượt băng nghệ thuật tầm cỡ quốc tế trong tương lai. |
Uno is the first skater to successfully land a quadruple flip in an international competition. Uno là vận động viên trượt băng đầu tiên tiếp đất thành công cú flip bốn vòng trong một giải đấu quốc tế. |
She competed as a figure skater in her childhood and early adolescent years, and became interested in theatre as a student at F.R. Haythorne Junior High. Cô thi đấu trượt patin lúc còn nhỏ và những năm đầu trưởng thành và trở nên quan tâm đến sân khấu khi là học sinh tại F.R. Haythorne Junior High. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skater
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.