sizzling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sizzling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sizzling trong Tiếng Anh.
Từ sizzling trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắm thiết, nồng nhiệt, nóng, nồng nàn, nhiệt liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sizzling
thắm thiết
|
nồng nhiệt
|
nóng
|
nồng nàn
|
nhiệt liệt
|
Xem thêm ví dụ
I am gonna get a bag of sizzle-crisps. Anh đi mua túi khoai tây chiên. |
We beat those farmers and now we're triumphantly eating their roasted chicken, their sizzling duck, their succulent turkey, their foie gras... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
He returned with four sizzling skewers of kabob, fresh naan, and a bowl of white rice. Anh ta quay về với bốn xiên thịt kabob nướng nóng bỏng, bánh naan mới và một bát to cơm trắng. |
So we come back tomorrow, strap on the sizzle and glass up the rest. Ngày mai chúng ta sẽ quay lại, khoác lên trang phục nấu nướng và chế nốt số còn lại. |
Retrieved 10 February 2012 Sade's 'Soldier' Sizzles At No. 1 With 502,000 Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012 ^ Sade's 'Soldier' Sizzles At No. 1 With 502,000 Billboard. |
"Screen celebrities that will sizzle in 2015". Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015. ^ “Screen celebrities that will sizzle in 2015”. |
He even attached matches to the brim of his hat and set them alight, so they sizzled menacingly whenever his ship was poised to attack. Ông ta thậm chí nhét cả diêm bên vành nón để khi quẹt cháy, chúng tí tách đầy hăm dọa trước những lúc thuyền ông ta chuẩn bị tấn công. |
And the horses in the courtyard stood up and shook themselves , the hounds jumped up and wagged their tails , the pigeons upon the roof pulled out their heads from under their wings , looked round , and flew into the open country , the flies on the wall crept again , the fire in the kitchen burned up and flickered and cooked the meat , the joint began to turn and sizzle again , and the cook gave the boy such a box on the ear that he screamed , and the maid finished plucking the fowl . Và những chú ngựa trong sân đứng lên và lắc mình ; những con chó săn đứng bật dậy và ve vẩy đuôi ; chim bồ câu trên mái nhà thò đầu ra khỏi cánh , nhìn quanh quất và bay vào không trung ; những chú ruồi trên bức tường bò trở lại ; lửa trong nhà bếp cháy lên và bập bùng đun thịt , miếng thịt bắt đầu trở vàng và kêu xèo xèo trở lại ; người đầu bếp đã nhéo vào tai cậu bé làm cậu ta hét lên , và người hầu nhổ lông xong con gà . |
In fact, they're downright sizzling. Thực ra, các lá đã giảm kích thước đến mức rất nhỏ. |
"Katinka Hosszu's World Record Highlights Sizzling Day 1 Prelims at 2015 Euro SCs". Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014. ^ “Katinka Hosszu's World Record Highlights Sizzling Day 1 Prelims at 2015 Euro SCs”. |
( WATER SIZZLING ) - ( GROWLING ) I cast you out, unclean spirit, along with every satanic power of the enemy, every specter from hell... and all of your fell companions... in the name of the Lord Jesus Christ. Ta sẽ đẩy ngươi ra ngoài, linh hồn không sạch sẽ, cùng với tất cả sức mạnh ma quỷ của kẻ thù, mỗi bóng ma từ địa ngục... và tất cả những đồng môn thất thủ của ngươi... nhân danh Chúa Giêsu! |
[ sizzling ] [ sizzling ] |
the sizzling Surface of the Sun. Bề mặt nóng bỏng của Mặt trời. |
(Bacon sizzles) (Tiếng thịt chiên xèo xèo) |
In addition to Sabrina, Givenchy designed her costumes for Love in the Afternoon (1957), Breakfast at Tiffany's (1961), Funny Face (1957), Charade (1963), Paris When It Sizzles (1964), and How to Steal a Million (1966), as well as clothed her off screen. Ngoài Sabrina, Givenchy còn thiết kế phục trang cho bà trong Love in the Afternoon (1957), Breakfast at Tiffany's (1961), Funny Face (1957), Charade (1963), Paris When It Sizzles (1964) và How to Steal a Million (1966), cũng như trong đời thường. |
It seemed a long time before the cornbread and the sizzling beef steaks were done. Thời gian dường như rất dài trước khi bánh mì và những miếng thịt bò xèo xèo được nướng chín. |
People cheered, burst into applause each time flares sizzled and exploded into bouquets of fire. Người lớn reo hò, bật ra nhưng tiếng hoan hô, mỗi lần những bó lửa loe to và nổ bùng thành những chùm hoa lửa. |
As if I were swimming in sizzling oil. Như là đang bơi trong chảo dầu nóng. |
Berger said the students seem to prefer the 'sizzle' sounds that MP3s bring to music. Berger cho biết các sinh viên dường như thích những lời sáo rỗng 'âm thanh MP3 mang đến cho âm nhạc. |
By midday, the temperature can reach a sizzling 17 degrees centigrade. Gần đến giữa ngày, nhiệt độ có thể đạt mức cực kì nóng:17 độ C. |
The first empanada hits the boiling oil and sizzles. Không bao lâu, có tiếng xèo xèo khi chiếc empanada đầu tiên được thả vào chảo dầu nóng bỏng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sizzling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sizzling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.