yoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yoke trong Tiếng Anh.
Từ yoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là ách, cầu vai, đòn gánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yoke
áchnoun (wooden bar) Why should the Christian yoke never be an unbearable burden? Tại sao ách của tín đồ đấng Christ không bao giờ là một gánh nặng quá sức? |
cầu vaiverb |
đòn gánhnoun Now they used the brick yokes to carry a very different burden. Bây giờ họ dùng những đòn gánh gạch để gánh một món hàng rất khác. |
Xem thêm ví dụ
We should not think that this is too difficult, for, remember, Jesus also said: “My yoke is kindly and my load is light.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
The footnote rendering is: “Get under my yoke with me.” Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Granted, by inviting his listeners to accept his yoke, Jesus was not offering immediate relief from all oppressive conditions then current. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
Despite this, the King determined never to recognize American independence and to ravage the colonies indefinitely, or until they pleaded to return to the yoke of the Crown. Tuy vậy, nhà vua quả quyết không công nhận nền độc lập của Mỹ và sẽ tàn phá các thuộc địa vô thời hạn, hoặc cho đến khi họ khẩn khoản xin quay lại ách thống trị của Vương miện. |
In fact, if we can visualize the situation —Jesus under the same yoke with us— it is not hard for us to see who really is carrying the bulk of the burden. Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng. |
“For my yoke is easy, and my burden is light” (Matthew 11:28–30). “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng” (Ma Thi Ơ 11:28–30). |
He had three sons, before whom fell from the sky a set of four golden implements – a plough, a yoke, a cup and a battle-axe. Ông có ba con trai, mà từ trên trời rơi xuống một bộ gồm 4 công cụ bằng vàng trước mắt họ — một chiếc cày, một cái ách, một cái bát và một chiếc rìu chiến. |
“Unevenly Yoked” Friendships “Chớ mang ách chung” |
When a delegation asked him to remove some of the oppressive measures, he failed to heed mature advice from his older counselors and commanded that the people’s yoke be made heavier. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
For my yoke is kindly and my load is light.” —MATTHEW 11:28-30. Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). |
Just before counseling his fellow Christians to ‘cleanse themselves of every defilement of flesh and spirit, perfecting holiness in God’s fear,’ the apostle Paul wrote: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
For my yoke is kindly and my load is light.” Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”. |
(Matthew 11:30; Luke 5:39; Romans 2:4; 1 Peter 2:3) As a professional carpenter, Jesus most likely had made plows and yokes, and he would know how to shape a yoke to fit so that maximum work could be performed as comfortably as possible. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
That is why Jesus compared Christian discipleship to a yoke. Vì thế, Chúa Giê-su ví việc làm môn đồ ngài với cái ách. |
Why is it stated that “you must not plow with a bull and a donkey together,” and how does the command about uneven yoking apply to Christians? Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô? |
A Kindly Yoke Một ách dễ chịu |
* 14 He spoke to them according to the advice of the young men, saying: “I will make your yoke heavier, and I will add to it. 14 Vua theo lời khuyên của những kẻ trẻ tuổi mà nói rằng: “Ta sẽ chất thêm gánh nặng cho các ngươi và làm cho ách các ngươi nặng hơn nữa. |
“Now therefore why tempt ye God, to put a yoke upon the neck of the disciples, which neither our fathers nor we were able to bear? “Vậy bây giờ, cớ sao anh em thử Đức Chúa Trời, gán cho môn đồ một cái ách mà tổ phụ chúng ta hoặc chính chúng ta cũng chưa từng mang nổi? |
True Christians freely choose in their hearts to accept the yoke of obedience to this law. Tín đồ thật của đấng Christ tự tâm quyết định chấp nhận cái ách tuân theo luật pháp này. |
Take my yoke upon you and learn from me, for I am mild-tempered and lowly in heart, and you will find refreshment for your souls. Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
The new converts, youth, young adults, those who have retired from their professions, and full-time missionaries need to be equally yoked in hastening the work of salvation. Những người cải đạo mới, giới trẻ, các thành niên trẻ tuổi, những người đã nghỉ hưu từ nghề nghiệp của họ, và những người truyền giáo toàn thời gian cũng cần phải mang ách đó nhằm đẩy mạnh công việc cứu rỗi. |
10 In some cases, single Christians have come to the conclusion that an uneven yoking would be better than the loneliness they currently feel. 10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại. |
9 Did you note that in the words quoted from Matthew 11:28, 29, Jesus said: “Take my yoke upon you and learn from me.” 9 Bạn có để ý thấy là trong những lời trích dẫn từ Ma-thi-ơ 11:28, 29, Chúa Giê-su nói: “Hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta”? |
Why should the Christian yoke never be an unbearable burden? Tại sao ách của tín đồ đấng Christ không bao giờ là một gánh nặng quá sức? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yoke
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.