semester trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semester trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semester trong Tiếng Anh.

Từ semester trong Tiếng Anh có các nghĩa là học kỳ, 學期, sáu tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semester

học kỳ

noun (half of school year)

But she is only here twice a semester.
Cô ấy chỉ ở đây hai lần trong một học kỳ.

學期

noun (half of school year)

sáu tháng

noun (half of school year)

Xem thêm ví dụ

So over the course of two semesters, the Fall and the Spring, the students spend three hours a day every single day in our 4,500 square foot studio/shop space.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
In March 2011, after 18 months at the university, Watson announced that she was deferring her course for "a semester or two", though she attended Worcester College, Oxford during the 2011–12 academic year as a "visiting student".
Tháng 3 năm 2011, sau 18 tháng học đại học, cô tuyên bố sẽ hoãn chương trình học lại 1 hoặc 2 học kì. và theo học tại Worcester College, Oxford trong năm học 2011–12 với vai trò "sinh viên thỉnh giảng".
In the end, if we test everyone by hand in exams, it's kind of hard to get the curricula changed to a point where they can use computers during the semesters.
Nếu cuối cùng chúng ta kiểm tra mọi người bằng phép tính tay, rất khó mà thay đổi chương trình học tới điểm mà ta có thể dùng máy tính trong suốt học .
Williams also attended Los Angeles City College for one semester as the school had a Studio Jazz Band.
Williams ban đầu có theo học ở Đại học thành phố Los Angeles trong một học kỳ, nằm trong ban nhạc Studio Jazz của trường.
So over the course of two semesters, the Fall and the Spring, the students spend three hours a day every single day in our 4, 500 square foot studio/ shop space.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/ studio.
I was only supposed to stay a semester, but then he convinced me to hang around.
Lẽ ra tôi chỉ ở lại một học kì, nhưng rồi anh ấy thuyết phục tôi chờ đợi.
But she is only here twice a semester.
Cô ấy chỉ ở đây hai lần trong một học kỳ.
Benedict has missed two exams and must repeat his last semester of school.
Benedict đã lỡ mất hai bài kiểm tra và phải học lại học kì cuối ở trường.
But frankly there are enough differences within the country now where maybe you can take a bunch of kids from NYU, have them go study for a semester at the University of Arkansas, and vice versa.
Nhưng thật ra thì bây giờ đã có đủ những khác biệt trong đất nước khi mà có lẽ bạn có thể có một đám trẻ từ đại học New York, cho chúng đi học một học kì ở đại học Arkansas, và ngược lại.
Second semester.
Học kỳ hai.
So the following episode happened the seventh week of my first semester of my first year at Yale Law School.
Và phần tiếp theo của câu chuyện xảy ra vào tuần thứ bảy của kì đầu tiên trong năm thứ nhất của tôi tại Viện Luật học Yale.
At the end of the semester, Karen knew her final grade would reflect her refusal to taste the drinks.
Vào cuối học kỳ, Karen biết điểm cuối cùng của mình sẽ phản ảnh lời từ chối của em để nếm các loại thức uống.
Students are not allowed to pledge until the fall semester of their sophomore year.
Sinh viên trường không được phép gia nhập cho đến mùa thu của năm hai.
In addition, UCF offers four different summer semesters, A, B, C, and D, ranging from six weeks to twelve weeks.
Thêm vào đó, UCF cũng có bốn học kỳ hè A, B, C và D có độ dài khác nhau, kéo dài từ 6-12 tuần.
Some instructors may wish to review or submit all responses on a single day near the end of the semester; others may decide to review and submit responses one at a time periodically throughout the course.
Một số giảng viên có thể muốn ôn lại hoặc nộp tất cả các câu trả lời vào một ngày duy nhất gần cuối học kỳ; những giảng viên khác có thể quyết định ôn lại và nộp những câu trả lời cho một câu hỏi vào một thời điểm theo định kỳ trong suốt khóa học.
Recently released figures show that 81 percent of enrolled students passed the end-of-semester assessment, attendance increased from 71 to 77 percent, and nearly 80 percent of students met reading requirements.
Các số liệu mới được công bố cho thấy 81 phần trăm học sinh ghi danh đã thi đỗ bài thi đánh giá cuối học kỳ, số học sinh tham dự tăng từ 71 đến 77 phần trăm, và gần 80 phần trăm học sinh đáp ứng được những đòi hỏi về đọc.
I took school seriously, and for the first time ever in my life, I received an academic award for excellence, and made dean's list from the first semester in high school.
Tôi đã học rất nghiêm túc, và lần đầu tiên trong đời tôi, Tôi nhận được một giải thưởng học tập xuất sắc, và được vào danh sách tuyên dương từ học kỳ đầu tiên ở trường trung học.
The new semester begins.
Thiên niên kỷ mới đã bắt đầu.
Brian, an English boy, sacrificed his opportunity to go to a university so that he could be a full-time preacher; and Eve, an American girl, left college after a few semesters for the same reason.
Một thiếu niên người Anh tên Bờ-rai-ên (Brian) đã hy sinh cơ hội đi học đại học để có thể làm người rao giảng trọn thời gian; và cô Ê-va, một thiếu nữ Hoa-kỳ, cũng đã rời trường đại học sau một vài lục cá nguyệt cũng vì mục đích trên.
first paper of a new semester, and I get the paper back, and it's C+, with the comment, "Good as can be expected."
bài kiểm tra đầu tiên của học kỳ mới, và khi tôi nhận lại bài làm của mình, tôi được C+ với lời phê, "tốt như kỳ vọng."
Now, I wanna welcome you all, The Phoenix Club First Party of the fall semester.
Và tôi muốn chào mừng các bạn đến với tiệc mở đầu học kì mùa thu của Hội Phoenix!
The most frequent use of these are in chip-based student identity cards, whose validity changes every semester.
Việc sử dụng thường xuyên nhất trong số này là chip dựa trên chứng minh học sinh, có hiệu lực thay đổi mỗi học kỳ.
Semester's almost over, so you better hurry.
Học kỳ đã kết thúc, đi ngay đi.
I'm just saying we haven't seen you... at Fezzywigs for a $ 1 pitcher... since last semester and you don't... show up for Monday Night Football.
Tôi chỉ nói là không thấy cậu... ở Fezzywigs làm người ném bóng 1 đô la... từ học kì trước và cậu không... xuất hiện ở buổi đá bóng tối thứ 2.
Because what they found is that all semester, this half of class just kept trying stuff, doing things, and making mistakes, and doing experiments, and getting so much experience making pots that they got so much better.
Bởi vì những gì họ nhận thấy là trong suốt cả học kỳ, một nửa lớp này đã cố gắng làm và làm việc, và gây ra những sai lầm, và làm thử nghiệm, và nhận được rất nhiều kinh nghiệm làm chậu gốm và họ đã trở nên tốt hơn rất nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semester trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.