undercut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undercut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undercut trong Tiếng Anh.

Từ undercut trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, chạm trổ, cú đấm móc, thịt thăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undercut

cắt

verb noun

it would undercut the entire market for smugglers,
nó sẽ cắt giảm toàn bộ thị trường buôn lậu,

chạm trổ

verb

cú đấm móc

verb

thịt thăn

verb

Xem thêm ví dụ

Much of the city is undercut by the coal measures of the Sydney sedimentary basin, and what were once numerous coal-mining villages located in the hills and valleys around the port have merged into a single urban area extending southwards to Lake Macquarie.
Phần lớn thành phố bị khai thác bởi các biện pháp than của lưu vực trầm tích Sydney, khi nhiều làng khai thác than nằm trên các ngọn đồi và thung lũng quanh cảng đã sáp nhập vào một khu đô thị mở rộng về phía nam tới Hồ Macquarie.
There are three beaches on the northern end and the remaining coast comprises steep (mostly undercut) cliffs up to 15 metres (49 ft) in height.
Có ba bãi biển ở tận cùng phía bắc, phần bờ biển còn lại bao gồm các vách dốc đá lên đến 15 mét (49 ft) bị chia cắt.
The store that features the lowest average prices in your area is often the best place for routine shopping , but the higher-priced competitor may run sales on specific items that undercut the cost at your most frequented venue .
Cửa hàng có giá bình quân thấp nhất nơi bạn ở thường là nơi lý tưởng nhất để mua sắm hàng ngày , nhưng cửa hàng cạnh tranh giá cao hơn có thể bán xôn những món hàng cụ thể mà giảm giá nhiều hơn chỗ bạn thường xuyên mua nhất .
(Deuteronomy 18:10-12; Psalm 11:5) By making wrongdoing seem ‘not that bad’ or even humorous, such entertainment undercuts efforts to develop godly hatred of it.
10 Hầu giúp vun trồng sự ghét điều ác, bạn hãy tránh xem những phim ảnh, chương trình truyền hình hoặc sách báo chứa đựng tà thuật, vô luân hoặc sự tàn bạo (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10, 12; Thi-thiên 11:5).
Her style places the fantastic next to the ordinary, with each undercutting the other in ways that simply and effortlessly evoke life.
Văn phong của bà đặt sự tuyệt vời bên cạnh sự bình thường, với mỗi việc làm suy yếu cái khác trong cách gợi lên cuộc sống dễ dàng và đơn giản.
It would save lives, it would undercut the entire market for smugglers, and it would remove the chaos we see from Europe's front line in areas like the Greek islands.
Nó sẽ cứu mạng sống nó sẽ cắt giảm toàn bộ thị trường buôn lậu, và nó sẽ loại bỏ sự hỗn loạn chúng ta nhìn thấy từ phía châu Âu trong các khu vực như các hòn đảo Hy Lạp.
You know , passions may fly on immigration , but I do n't know anyone who benefits when a mother is separated from her infant child or an employer undercuts American wages by hiring illegal workers .
Vô cùng phẫn nộ về vấn đề nhập cư , nhưng tôi không biết bất cứ ai được hưởng lợi khi mẹ bị xa cách đứa con còn ẵm ngửa của cô ấy hoặc ông chủ cắt xén tiền lương Mỹ bằng cách tuyển dụng công nhân bất hợp pháp .
The girl undercuts her mother any chance she gets.
Con bé cãi lại mẹ bất cứ lúc nào có cơ hội.
Erosion along limestone shores, notably in the tropics, produces karst topography that includes a sharp makatea surface above the normal reach of the sea, and undercuts that are mostly the result of biological activity or bioerosion at or a little above mean sea level.
Xói mòn dọc theo các bờ biển đá vôi, nói chung diễn ra ở vùng nhiệt đới, tạo ra địa hình karst điển hình, bao gồm bề mặt makatea rõ nét phía trên mực nước biển thông thường và các chỗ cắt ngắn chủ yếu là kết quả của các hoạt động sinh học hay xói mòn sinh học tại (hoặc phía trên một chút) mực nước biển trung bình.
External creditors have been willing to do this because the Bolivian Government has generally achieved the monetary targets set by International Monetary Fund programs since 1987, though economic problems in recent years have undercut Bolivia's normally good track record.
Những chủ nợ nước ngoài đồng ý điều này bởi Chính phủ Bolivia nói chung đã hoàn thành các mục tiêu tiền tệ và tài chính do các chương trình của IMF đưa ra từ năm 1987, dù các cuộc khủng hoảng kinh tế trong những năm gần đây đã làm sụt giảm thành tích kinh tế của Bolivia.
The Eastern Church continued to decline with the Eastern Roman (Byzantine) Empire, undercutting Constantinople's claim to equality with Rome.
Giáo hội Đông phương đã tiếp tục không đồng ý với hoàng đế Đông Roma (Byzantine) về một sự nhún nhường (?) để đạt tới sự bình đẳng với Roma.
From the 1990s onward, fashion in the United States has generally trended toward either a goatee, Van Dyke, or a closely cropped full beard undercut on the throat.
Từ những năm 1990 trở lại đây, thời trang ở Hoa Kỳ nhìn chung có xu hướng về một chòm râu dê, Van Dyke, hoặc cắt xén râu vùng cổ họng.
A decision to lower service part prices to undercut the market, in general, may signal poor financial decision making from a company On the other hand, effective use of market data to find avenues for price increases is a particularly beneficial strategy.
Nói chung, quyết định hạ giá một phần dịch vụ để hạ thấp thị trường, có thể báo hiệu việc ra quyết định tài chính kém từ một công ty Mặt khác, sử dụng hiệu quả dữ liệu thị trường để tìm ra con đường tăng giá là một chiến lược đặc biệt có lợi.
But the decision to start lethal arms sales undercuts the brave work of Vietnamese activists who expect the United States and other democracies to pressure the ruling Communist Party of Vietnam to end its systematic repression and engage in serious reform.
Nhưng quyết định về việc bắt đầu bán vũ khí sát thương của Hoa Kỳ đã gạt sang một bên bao công sức và lòng can đảm của các nhà hoạt động ở Việt Nam, những người trông chờ Hoa Kỳ và các quốc gia dân chủ khác gây sức ép buộc Đảng Cộng sản cầm quyền phải chấm dứt chính sách đàn áp có hệ thống và thực hiện các cải cách nghiêm túc.
Despite being one of the few people to stay close to Hitler until the end, he "undercut" Hitler's planned scorched earth policy, the Nero Decree, to prevent the complete destruction of Germany and occupied territories.
Mặc dù là một trong số ít người ở gần Hitler cho đến khi kết thúc, ông "cắt xén" của Hitler chính sách cháy xém mặt đất của Hitler để ngăn chặn sự hủy diệt hoàn toàn của Đức và lãnh thổ bị chiếm đóng.
The more we get trapped into this, the more we undercut and " ironize " the things that might have led us out of it.
Chúng ta càng bị mắc kẹt vào điều này, chúng ta càng cắt xén và " mỉa mai " những điều mà có thể dẫn chúng ta ra khỏi nó.
Another context in which externalities apply is when globalization permits one player in a market who is unconcerned with biodiversity to undercut prices of another who is - creating a race to the bottom in regulations and conservation.
Một bối cảnh khác mà ở đó các ngoại ứng được áp dụng khi toàn cầu hóa cho phép một người chơi trên thị trường - mà người này không quan tâm đến đa dạng sinh học đưa ra giá rẻ hơn một người khác - mà người này tạo nên "cuộc chạy đua" trong các quy định và bảo tồn.
And along with shift work comes a kind of shiftiness, a subtle undercutting of responsibility.
Đi kèm với công việc trực ca là một kiểu hành vi gian giảo, một sự cắt xén về trách nhiệm.
Time magazine reported: "In an effort to pressure the United Nations into enforcing a ceasefire, Damascus Radio undercut its own army by broadcasting the fall of the city of Quneitra three hours before it actually capitulated.
Tạp chí Time cho biết: "Để gây sức ép buộc Liên Hiệp Quốc áp đặt lệnh ngừng bắn, Đài phát thanh Damascus tự làm hại quân mình bằng cách loan báo thành phố Quneitra thất thủ 3 tiếng trước khi sự việc thực sự xảy ra.
Undeterred, though vilified for the first time by the press, Rockefeller continued with his self-reinforcing cycle of buying the least efficient competing refiners, improving the efficiency of his operations, pressing for discounts on oil shipments, undercutting his competition, making secret deals, raising investment pools, and buying rivals out.
Tuy nhiên, Rockefeller vẫn tiếp tục với chu kỳ tự tăng cường mua lại các nhà máy lọc dầu hiệu quả nhất, nâng cao hiệu quả hoạt động của mình, thúc đẩy giảm giá các chuyến hàng dầu, cắt giảm sự cạnh tranh của mình, tạo ra những giao dịch bí mật, tăng cường các hồ bơi đầu tư và mua các đối thủ.
McCain appeared to undercut his line of attack by picking first-term Alaska governor Sarah Palin to be his running mate.
McCain dường như đã làm công kích của mình mất hiệu nghiệm khi ông chọn thống đốc nhiệm kỳ đầu của Alaska, Sarah Palin, làm ứng cử viên liên danh.
While the United States has been one of the most outspoken critics of the Cambodian government’s human rights record in recent years, its actions toward officials implicated in serious abuses often undercut its words.
Dù trong những năm gần đây Hoa Kỳ đã và đang là quốc gia có tiếng nói phê phán thẳng thắn nhất về hồ sơ nhân quyền của chính quyền Campuchia, nhưng những hành động của Hoa Kỳ đối với các quan chức Campuchia bị nghi ngờ đứng sau các vụ lạm quyền nghiêm trọng lại không tương xứng với phát ngôn.
The Landtag was founded to undercut the authority of the Frankfurt National Assembly.
Hạ viện được thành lập để cắt xén thẩm quyền của Quốc hội Frankfurt.
If that turned out to be the case, you could respond by offering a loyalty discount to those users that undercuts your competitor's prices.
Nếu điều đó là đúng, bạn có thể phản hồi bằng cách cung cấp giảm giá theo mức độ trung thành cho những người dùng đó giá rẻ hơn so với giá của đối thủ cạnh tranh.
The Standard Oil trust streamlined production and logistics, lowered costs, and undercut competitors.
Standard Oil tin tưởng sắp xếp sản xuất và hậu cần, giảm chi phí, và đối thủ cạnh tranh bị cắt giảm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undercut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.