semantic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semantic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semantic trong Tiếng Anh.

Từ semantic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngữ nghĩa, ngữ nghĩa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semantic

ngữ nghĩa

adjective

Exactly, it's just a matter of semantics and language.
Chính xác, nó chỉ là một vấn đề của ngữ nghĩa và ngôn ngữ.

ngữ nghĩa học

noun

Xem thêm ví dụ

Don't give me semantics.
Đừng dùng từ đó với tôi
You have the event structure, the common ground that the words are about, coming out of the television feeds; you've got the conversations that are about those topics; and through semantic analysis -- and this is actually real data you're looking at from our data processing -- each yellow line is showing a link being made between a comment in the wild and a piece of event structure coming out of the television signal.
Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV.
As a result, philosophical logicians have contributed a great deal to the development of non-standard logics (e.g. free logics, tense logics) as well as various extensions of classical logic (e.g. modal logics) and non-standard semantics for such logics (e.g. Kripke's supervaluationism in the semantics of logic).
Kết quả là, các nhà logic triết học đã đóng góp rất nhiều vào sự phát triển của logic không chuẩn (v.d., logic tự do, logic thời) cũng như là các mở rộng khác của logic cổ điển (v.d., logic mô thái), và các ngữ nghĩa không chuẩn cho các loại logic như vậy (v.d., kỹ thuật Kripke về sự đánh giá trội trong ngữ nghĩa của logic).
And it turned out to be that for this group of 34 people, the algorithm based on semantic coherence could predict, with 100 percent accuracy, who developed psychosis and who will not.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
In April 2003, Google acquired Applied Semantics, a company specializing in making software applications for the online advertising space.
Vào tháng 4 năm 2003, Google đã mua lại Applied Semantics, một công ty chuyên sản xuất các ứng dụng phần mềm cho không gian quảng cáo trực tuyến.
Some experimental compiler-compilers take as input a formal description of programming language semantics, typically using denotational semantics.
Một vài compiler-compiler thử nghiệm nhận đầu vào là mô tả hình thức của ngữ nghĩa của một ngôn ngữ lập trình, điển hình là sử dụng denotational semantics.
Although semantic, associative, and form priming are well established, some longer-term priming effects were not replicated in further studies, casting doubt on their effectiveness or even existence.
Các hiệu ứng mồi ngữ nghĩa, liên tưởng và hình dạng đã được xác minh chắc chắn, còn một số hiệu ứng kéo dài không được replicate trong các nghiên cứu đi sau, gây nhiều nghi ngờ về sự hiệu quả hoặc sự tồn tại của chúng.
This allows you to drag and drop these blocks of semantic code and create any behavior for this robot you want.
Nền tảng này cho phép bạn kéo và thả những khung code này và tạo bất kỳ hành động nào cho con robot này nếu bạn muốn.
Semantics.
Ngữ nghĩa.
Semantics.
Nói thì là vậy.
Murdering 30 people, semantics or not, is insane!
Giết chết 30 người, có nói chuyện ngữ nghĩa hay không thì cũng là điên.
More specifically, it was not in which semantic neighborhoods the words were, but how far and fast they jumped from one semantic neighborhood to the other one.
Cụ thể hơn, vấn đề không phải là từ vựng được sử dụng thuộc nhóm nào, mà chính là khoảng cách và tốc độ "nhảy" nghĩa giữa hai nhóm từ khác nhau.
Unlike C, whitespace in JavaScript source can directly impact semantics.
Khác với C, khoảng trắng trong JavaScript có thể ảnh hưởng trực tiếp tới ý nghĩa của câu lệnh.
Proponents note the connection to classical logic; critics note that such semantics never really describe what a system does (merely what is true before and afterwards).
Những người ủng hộ phương pháp này nói đến mối quan hệ của nó với lôgic kinh điển; những người phê phán nói rằng những ngữ nghĩa thuộc dạng này không thực sự mô tả xem hệ thống làm cái gì (chỉ là cái gì đúng trước đó và sau đó).
For example, the triconsonantal skeleton S-Ḏ-M is the semantic core of the word 'hear'; its basic conjugation is sḏm, 'he hears'.
Ví dụ, bộ khung ba phụ âm S-Ḏ-M là phần cốt lõi ngữ nghĩa của từ 'nghe'; chia động từ cơ bản của nó là sḏm, 'ông ta nghe'.
In initial tests run during 2006 by David Ferrucci, the senior manager of IBM's Semantic Analysis and Integration department, Watson was given 500 clues from past Jeopardy! programs.
Trong những lần thử nghiệm ban đầu do David Ferrucci, giám đốc cao cấp của phân bộ IBM's Semantic Analysis and Integration thực hiện vào năm 2006, Watson được cho 500 gợi ý từ các lần Jeopardy! trước đây.
Two spelling forms: român and rumân were used interchangeably until sociolinguistic developments in the late 17th century led to semantic differentiation of the two forms: rumân came to mean "bondsman", while român retained the original ethnolinguistic meaning.
Hai hình thức chính tả: român và rumân đã được sử dụng thay thế cho nhau, cho đến khi sự phát triển xã hội vào cuối thế kỷ 17, dẫn đến sự khác biệt về ngữ nghĩa của hai hình thức: rumân có nghĩa là "người đầy tớ", trong khi român giữ lại ý nghĩa ban đầu.
The semantics of query languages can be tuned according to suitable abstractions of the concrete domain of data.
Ngữ nghĩa của các ngôn ngữ truy vấn có thể được điều chỉnh theo sự trừu tượng phù hợp của miền dữ liệu cụ thể.
Professor Green explains that this belief “was a built-in justification—moral, theological, semantic—for the social and political fixed order: it was the most powerful and subtle instrument of self-perpetuation that the Hellenistic ruling class ever conceived.
Giáo Sư Green giải thích rằng “bản chất” niềm tin này “là lý lẽ bào chữa—về luân lý, về thần học, về ngữ nghĩa—cho một trật tự xã hội và chính trị cố định: đó là công cụ mạnh mẽ và tinh vi nhất mà giới cầm quyền Hy Lạp đã từng nghĩ ra nhằm kéo dài sự tồn tại của mình.
FreeHAL, a self-learning conversation simulator (chatterbot) which uses semantic nets to organize its knowledge to imitate a very close human behavior within conversations.
FreeHAL, một chương trình mô phỏng đàm thoại tự học (chatterbot) sử dụng các mạng ngữ nghĩa để tổ chức kiến thức của nó để bắt chước hành vi gần gũi với con người các cuộc hội thoại.
This also occurs in language, with something called semantic satiation.
Điều này cũng xảy ra trong ngôn ngữ và được gọi là "Sự bão hòa ngữ nghĩa".
The semantics of description logics are defined by interpreting concepts as sets of individuals and roles as sets of ordered pairs of individuals.
Ngữ nghĩa của lôgic mô tả được định nghĩa bằng cách giải nghĩa các khái niệm như là các tập hợp gồm các cá thể, và các vai trò như là các tập gồm các cặp cá thể.
" Semantics. "
Ngữ nghĩa.
The semantics of a "buffer" and a "cache" are not totally different; even so, there are fundamental differences in intent between the process of caching and the process of buffering.
Hai từ ngữ "buffer" và "cache" không bao gồm nhau; thậm chí, có sự khác biệt cơ bản trong ý nghĩa giữa các quá trình của bộ nhớ cache và các quá trình của buffer.
However, modal logic is normally formalized with the principle of the excluded middle, and its relational semantics is bivalent, so this inclusion is disputable.
Tuy nhiên, modal logic thông thường được hệ thống hóa với nguyên tắc loại trừ giá trị chính giữa, và ngữ nghĩa quan hệ của nó là hai giá trị, do vậy sự gộp chung này là còn bàn cãi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semantic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.