semblance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semblance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semblance trong Tiếng Anh.

Từ semblance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm ra vẻ, sự trông giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semblance

sự làm ra vẻ

noun

sự trông giống

noun

Xem thêm ví dụ

I try to convey a semblance of truth in my writing to produce for these shadows of the imagination a willing suspension of disbelief that, for a moment, constitutes poetic faith.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
So it's no wonder really that patients like Robin, who I just told you about, who I met in that clinic, turn to medical marijuana to try to claw back some semblance of control.
Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát.
The movie is called "These Birds Walk," and it is about wayward street kids who are struggling to find some semblance of family.
Đồng sự Omar và tôi không có ý tưởng nào để bắt đầu bộ phim có tên "Những chú chim đi bộ" về những trẻ em sống trên đường phố phải vật lộn tìm một mái ấm.
In 1974, Feynman delivered the Caltech commencement address on the topic of cargo cult science, which has the semblance of science, but is only pseudoscience due to a lack of "a kind of scientific integrity, a principle of scientific thought that corresponds to a kind of utter honesty" on the part of the scientist.
Năm 1974, Feynman phát biểu tại lễ tốt nghiệp của Caltech với chủ đề cargo cult science, về những thứ có vẻ giống khoa học, nhưng chỉ là giả khoa học do thiếu "một loại chính trực của khoa học, một nguyên lý của tư duy khoa học tương ứng với một loại trung thực hoàn toàn" trên một phần của nhà khoa học.
With them goes the last semblance of law and order.
Họ di chuyển có quy tắc và luật lệ.
Augustine was undoubtedly the Church Father who did the most to fuse Greek philosophy with what was by his time only a semblance of Christianity.
Chắc chắn Augustine là Giáo Phụ đã pha trộn nhiều nhất triết lý Hy Lạp vào đạo mà trong thời ông bề ngoài có vẻ giống đạo thật Đấng Christ.
The Brits nursed us back to some semblance of health.
Quân Anh giao chúng tôi lại cho mấy nơi giống cơ sở y tế để chăm sóc.
Closer ties to China require some semblance of trust .
Tăng cường hợp tác với Trung Quốc thì phải chút nào tin cậy .
As a part of the peace effort, United Nations-sponsored elections were held in 1993 helped restore some semblance of normality as did the rapid diminishment of the Khmer Rouge in the mid-1990s.
Cuộc bầu cử do Liên Hiệp Quốc tổ chức năm 1993 đã khôi phục tình trạng hoà bình và hạn chế nhanh chóng quy mô của Khmer đỏ vào giữa thập niên 1990.
It would be best if we presented at least a semblance of professionalism while the board is here.
Ít nhất cũng nên làm ra vẻ chuyên nghiệp khi ban lãnh đạo đang ở đây.
Avoid any semblance of pornography.
Hãy tránh xa bất cứ điều gì giống như hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Aware that the Greeks loved freedom and autonomy, he was careful to grant a semblance of this in as much as it did not clash with his own power.
Nhận thức được rằng người Hy Lạp yêu tự do và quyền tự chủ, ông đã cẩn thận ban cho họ điều tương tự điều này càng nhiều vì nó không xung đột với quyền lực của ông.
John Cameron of We Got This Covered wrote; "Just when you thought Avicii couldn't get any Avicii-er, the Swedish superstar DJ/producer has managed to discard any semblance of street cred he might still have had.
John Cameron của We Got This Covered thì viết: "Ngay khi bạn tưởng rằng Avicii không thể Avicii hơn được nữa, DJ/nhà sản xuất siêu sao Thụy Điẻn này đã dẹp bỏ mọi bề ngoài đường phố mà anh có thể vẫn đang có.
By the time we get there, every place with a rough semblance of governance might actually be on their way.
Cho đến thời điểm mà chúng ta đến được nơi đó, mọi nơi nào mà có sự phơi bày mạnh mẽ việc quản lý thực sự có thể đang trên đường.
As observed by Daniel Sneider, associate director for research at the Stanford University Asia–Pacific Research Center, this flirtation with capitalism was "fairly limited, but – especially compared to the past – there are now remarkable markets that create the semblance of a free market system".
Theo Daniel Sneider, phó giám đốc nghiên cứu tại Trung tâm Nghiên cứu Thái Bình Dương thuộc Đại học Stanford, sự chuyển hướng theo chủ nghĩa tư bản này là "khá hạn chế, nhưng — là điều đặc biệt so với quá khứ — hiện đã có một số thị trường đáng lưu ý được tạo dựng theo kiểu hệ thống thị trường tự do."
Without humans, some semblance of those wayside forests will return within a few decades.
Không có loài người, một số vạt rừng bên vệ đường sẽ hồi sinh chỉ sau vài thập kỷ.
You wanna walk out of here with some semblance of a life, you tell me something.
Có muốn ra khỏi chỗ này... với sự tự do, cô sẽ nói với tôi thứ gì đó.
An ill- beseeming semblance for a feast.
Một semblance bệnh beseeming cho một bữa tiệc.
Eliza was a homemaker and a devout Baptist who struggled to maintain a semblance of stability at home, as Bill was frequently gone for extended periods.
Eliza là một người nội trợ và một Baptist sùng bái, người đã đấu tranh để duy trì sự ổn định ở nhà, vì Bill thường xuyên đi trong thời gian dài.
Each person tries to find a semblance of real life, but Rick doesn't trust the leader of the town, former U.S. Congressman Douglas Monroe.
Mỗi người cố gắng tìm kiếm lại sự cân bằng của cuộc sống thực, nhưng Rick không tin tưởng người lãnh đạo của thị trấn, nghị sĩ Mĩ đương thời Douglas Monroe.
Samuel Taylor Coleridge: I try to convey a semblance of truth in my writing to produce for these shadows of the imagination a willing suspension of disbelief that, for a moment, constitutes poetic faith.
Samuel Taylor Coleridge: Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trôngvẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Not until the rule of Ashikaga Yoshimitsu (as shōgun, 1368–94, and chancellor, 1394–1408) did a semblance of order emerge.
Cho đến thời Ashikaga Yoshimitsu (Shōgun thứ 3, 1368–94, và Chưởng ấn quan, 1394–1408), họ vẫn không có vẻ gì là đã nổi lên thực sự.
This assembly likely had limited powers, but it gave the Jews a semblance of self-government.
Hội đồng này hẳn chỉ có quyền lực giới hạn, nhưng lại cho dân Do Thái cảm giác tự trị.
Managed to make Abernathy into a semblance of a character,... even with your trove of blackmail filling up most of his gray matter.
Làm cho Abernathy trông giống như một người chơi, với cả tấn " thông tin đen " lấp đầy chất xám của nó.
This would give her the semblance of a normal life.
Cháu sẽ trở lại nếp sống bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semblance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.