secrecy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secrecy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secrecy trong Tiếng Anh.
Từ secrecy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính kín đáo, bí mật, sự bí mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secrecy
tính kín đáonoun |
bí mậtadjective noun We are bound to an errand of secrecy. Chúng tôi buộc phải giữ bí mật chuyến đi này. |
sự bí mậtnoun How does secrecy give power to these combinations? Làm thế nào sự bí mật mang quyền lực đến cho những tập đoàn này? |
Xem thêm ví dụ
You brought this Obscurus into the City of New York in the hope of causing mass disruption, breaking the Statute of Secrecy and revealing the magical world. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Observing the strictest secrecy to insure success, the carriers and their escorts arrived off Japan 16 February and launched a devastating series of strikes against the Tokyo area. Tuân thủ những biện pháp bảo mật nghiêm nhặt nhằm đạt được yếu tố bất ngờ, lực lượng đi đến ngoài khơi Nhật Bản vào ngày 16 tháng 2, tung ra một loạt các cuộc không kích vào khu vực phụ cận Tokyo. |
The hope was that there would be a breakthrough, some new cipher that would reestablish secrecy for military commanders. Người ta hy vọng sẽ có một đột phá, một loại mật mã mới, có thể thiết lập lại bí mật cho các sĩ quan quân đội. |
Some of the X-planes have been well publicized, while others, such as the X-16, have been developed in secrecy. Một số X-plane được công khai nhưng một số khác, chẳng hạn như X-16 lại được phát triển bí mật. |
To solve this problem, we need to relax our definition of secrecy, by developing a definition of pseudo- randomness. Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả ) |
Ending the Secrecy Ngưng giữ bí mật |
Prostitutes in the black market generally operate with some degree of secrecy, sometimes negotiating prices and activities through codewords and subtle gestures. Gái mại dâm trong các thị trường nói chung, kinh tế ngầm nói riêng đều hoạt động bí mật, đôi khi đàm phán giá cả và các hoạt động thông qua ám hiệu và từ lóng. |
And in hiring or promotion or annual raise discussions, an employer can use that secrecy to save a lot of money. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
6 Now, immediately when the judge had been murdered—he being stabbed by his brother by a garb of secrecy, and he fled, and the servants ran and told the people, raising the cry of murder among them; 6 Bấy giờ, ngay khi vị phán quan bị ám sát, —ông ta bị em của mình cải trang vào đâm chết rồi chạy trốn, và các tôi tớ liền tức tốc chạy đi báo cho dân chúng biết, họ vừa chạy vừa la sát nhân cho mọi người nghe; |
Secrecy signals even greater danger, however, when a group pursues illegal or criminal goals and therefore tries to hide its very existence. Tuy nhiên, sự giữ bí mật còn báo hiệu điều nguy hiểm hơn khi một nhóm theo đuổi những mục tiêu bất hợp pháp và đầy tội ác, và vì thế họ cố giấu không cho người khác biết về tổ chức của họ. |
Why this shroud of secrecy and silence by Terravex Oil? Sao Terravex Oil lại giữ kín và im lặng về việc này? |
Development began in secrecy in the early 2000s in response to India's Agni-III, Shaheen was successfully tested on 9 March 2015 with 2750 km (1700 mi) range, which could enable it to reach all corners of India and reach deep into the Middle East parts of North Africa. Shaheen đã được thử nghiệm thành công vào ngày 9 tháng 3 năm 2015 với dải 2750 km (1700 dặm), có thể cho phép mọi góc của Ấn Độ và đi sâu vào các phần của Trung Đông Bắc Phi và Nam Âu. |
They both escaped the castle in secrecy. Thi thể cả hai người được giấu kín trong cung. |
Of course, not all secrecy surrounding dating involves deception. Dĩ nhiên, không phải mọi bí mật về chuyện hẹn hò đều liên quan đến sự lừa dối. |
She was brought up in secrecy Cổ đã được nuôi dạy một cách kín đáo. |
Secrecy in the Name of the Lord Giữ bí mật nhân danh Chúa |
Finally, one day in February 1942, Lloyd quietly took me —along with four Witnesses who had been sworn to secrecy— to the registry office, and we got married. Cuối cùng, một ngày nọ vào tháng 2 năm 1942, anh Lloyd kín đáo dẫn tôi—cùng với bốn Nhân Chứng đã thề giữ bí mật—đến sở đăng ký và chúng tôi kết hôn. |
Other discrepancies noted by Klass included the use of a distinctive date format that matched one used in Moore's personal letters, and a conversation reported by Brad Sparks in which Moore confided that he was contemplating creating and releasing some hoax Top Secret documents in hopes that such bogus documents would encourage former military and intelligence officials who knew about the government's (alleged) UFO coverup to break their oaths of secrecy. Lời chú thích trái ngược khác của Klass bao gồm việc sử dụng một định dạng ngày tháng riêng biệt từng được dùng trong các bức thư cá nhân của Moore và một cuộc trò chuyện do Brad Sparks kể lại là chính Moore đã tâm sự rằng ông đang dự tính tạo ra và tung một số tài liệu tối mật giả với hy vọng rằng các tài liệu không có thật này sẽ khuyến khích các cựu quan chức tình báo và quân đội biết về sự che giấu UFO (cáo buộc) của chính phủ để phá vỡ lời tuyên thệ giữ bí mật của họ. |
Since the Japanese had a foothold on Guadalcanal, time was of the essence; preparations for an allied invasion proceeded with secrecy and speed. Vì quân Nhật đã đặt được chân lên Guadalcanal, lợi thế về thời gian thuộc về phía họ; và những công việc chuẩn bị cho cuộc tấn công được tiến hành nhanh chóng dưới sự bí mật tối đa. |
There were 6 sessions, with no minutes taken because of the need for secrecy; only resolutions were recorded. Đại hội có 6 phiên họp được tổ chức bí mật, chỉ các nghị quyết được ghi lại. |
When Secrecy Signals Danger Khi sự giữ bí mật báo hiệu nguy hiểm |
I was visited in great secrecy by Earl Haraldson's wife, Siggy. Tôi được bí mật đến thăm bởi vợ của Bá tước Haraldson, Siggy. |
In 1939, under the secrecy that held sway at the time, the formerly self-governing community of Eibingen was forcibly amalgamated with the town by the National Socialists, against the community inhabitants' will. Vào năm 1939, dưới sự bảo mật giữ vững lúc đó, cộng đồng tự trị trước đây của Eibingen đã bị Quốc xã buộc phải hợp nhất với thị trấn, chống lại ý nguyện của cư dân cộng đồng. |
I'm sworn to secrecy, sorry. Anh thề giữ bí mật rồi, anh xin lỗi. |
After a detailed examination of the enemy dispositions, Villars decided in the greatest secrecy to attack Denain. Sau khi trinh sát kĩ lưỡng các vị trí đóng quân của liên minh, Thống chế Villars quyết định tổ chức một cuộc tấn công bất ngờ vào Denain. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secrecy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secrecy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.