secede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secede trong Tiếng Anh.
Từ secede trong Tiếng Anh có các nghĩa là ly khai, rút ra khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secede
ly khaiverb |
rút ra khỏiverb |
Xem thêm ví dụ
Meanwhile, as Sidious, he continues to manipulate events from behind the scenes by having his new Sith apprentice Count Dooku lead a movement of planets in seceding to form the Confederacy of Independent Systems. Trong khi đó, trong danh tính Darth Sidious, ông vẫn tiếp tục thao túng các sự kiện từ phía sau, và người tập sự Sith mới của ông, Bá tước Dooku dẫn đầu các hệ sao ly khai với nền Cộng hòa, tạo thành phong trào ly khai của các Hệ sao độc lập. |
1861 – American Civil War: Texas secedes from the United States. 1861 – Nội chiến Hoa Kỳ: Texas ly khai khỏi Hợp chúng quốc. |
In 250 BC, the Central Asian portion of the empire (Bactria) seceded as the Greco-Bactrian Kingdom, which had extensive contacts with India and China until its end in 125 BC. Năm 250 TCN, phần Trung Á của đế quốc Seleucid (Bactria) ly khai thành Vương quốc Hy Lạp-Bactria, và nước này có quan hệ rộng rãi với Ấn Độ và Trung Quốc cho đến khi nó diệt vong năm 125 TCN. |
During the American Civil War era, the term Upper South was often used to refer specifically to the Confederate states that did not secede until after the attack on Fort Sumter—Virginia, North Carolina, Tennessee, and Arkansas. Trong suốt thời Nội chiến Hoa Kỳ thuật từ "Upper South" thường được dùng để ám chỉ đặc biệt đến các tiểu bang thuộc Liên minh miền Nam không ly khai cho đến sau khi có trận tấn công Đồn Sumter — Virginia, Bắc Carolina, Tennessee, và Arkansas. |
By 1918, during the Russian Civil War, several states within the former Russian Empire had seceded, reducing the size of the country even more. Năm 1918, trong Nội chiến Nga, một số quốc gia trong Đế quốc Nga cũ đã nới lỏng, làm giảm kích thước của đất nước nhiều hơn. |
Thus, Slovakia seceded from Czecho-Slovakia in March 1939 and allied itself, as demanded by Germany, with Hitler's coalition. Vì thế, Slovakia ly khai khỏi Tiệp Khắc vào tháng 3 năm 1939 và liên kết, theo yêu cầu của Đức, với liên minh của Hitler. |
Although 12 December vote is sometimes reckoned as the moment that the RSFSR seceded from the collapsing Soviet Union, this is not the case. Mặc dù đôi khi bầu cử ngày 12 tháng 12 đôi khi được xem là thời điểm mà Nga Xô viết rút khỏi Liên Xô sụp đổ, đây không phải là trường hợp. |
On April 15, Lincoln called on the states to send detachments totaling 75,000 troops to recapture forts, protect Washington, and "preserve the Union", which, in his view, remained intact despite the seceding states. Ngày 15 tháng 4, Lincoln kêu gọi các tiểu bang gởi 75 000 binh sĩ tái chiếm các đồn binh, bảo vệ Washington, và "duy trì Liên bang", theo ông, vẫn đang còn nguyên vẹn bất kể hành động của những bang ly khai. |
When Lincoln called for troops to suppress the Confederacy in April 1861, four more states seceded and joined the Confederacy. Khi Lincoln ra lệnh cho quân đội trấn áp Liên minh miền Nam vào tháng 4 năm 1861, thêm bốn tiểu bang nữa ly khai và gia nhập Liên minh miền Nam. |
The first capital was established February 4, 1861, in Montgomery, Alabama, and remained there until it was moved to Richmond, Virginia, on May 29, 1861, after Virginia seceded on May 23. Thủ đô đầu tiên của Liên minh được thiết lập vào ngày 4 tháng 2 năm 1861 tại Montgomery và ở đó cho đến khi nó được dời về Richmond sau khi Virginia gia nhập Liên minh ngày 23 tháng 5 năm 1861. |
At roughly the same time, several eastern provinces seceded to form the Palmyrene Empire, under the rule of Queen Zenobia. Vào cùng một khoảng thời gian, một số tỉnh phía đông ly khai theo Đế chế Palmyra, dưới sự cai trị của Nữ hoàng Zenobia. |
Bawden was elected by a group of six laypeople, which included himself and his parents, who had come to believe that the Catholic Church had seceded from the Catholic faith since Vatican II, and that there had been no legitimate popes elected since the death of Pope Pius XII in 1958. Bawden được bầu chọn vào vị trí giáo hoàng bởi một nhóm nhỏ gồm sáu người giáo dân, bao gồm cả chính ông và cha mẹ ông, những người đã tin rằng Giáo hội Công giáo đã tách rời khỏi đức tin Công giáo kể từ Công đồng Vatican II vì thế không có một vị giáo hoàng đích thực nào được bầu chọn kể từ sau thời Giáo hoàng Piô XII kết thúc năm 1958. |
Virginia voted to secede from the United States on April 17, 1861, after the Battle of Fort Sumter and Abraham Lincoln's call for volunteers. Virginia bỏ phiếu thông qua việc ly khai Hợp chúng quốc vào ngày 17 tháng 4 năm 1861, sau trận đồn Sumter và lời kêu gọi tình nguyện tòng quân của Abraham Lincoln. |
With the backing of the United States, Panama seceded from Colombia in 1903, allowing the construction of the Panama Canal to be completed by the US Army Corps of Engineers between 1904 and 1914. Do được Hoa Kỳ giúp đỡ, Panama ly khai từ Colombia vào năm 1903, và cho phép Hoa Kỳ xây dựng kênh đào Panama từ năm 1904 đến 1914. |
On December 31, Senator Judah Benjamin of Louisiana argued that Southern states had a constitutional right to secede and that other states would soon join South Carolina, which had seceded on December 20. Ngày 31 tháng 12 năm 1860, Thượng nghị sĩ Judah Benjamin Louisiana lập luận rằng các tiểu bang miền Nam đã có một quyền hiến định ly khai và rằng các quốc gia khác sẽ sớm gia nhập South Carolina, đã ly khai vào ngày 20. |
The 1977 Soviet Constitution stated that "Union Republic is a sovereign state that has united in the Union" and "each Union Republic shall retain the right freely to secede from the USSR". Các Hiến pháp 1977 của Liên Xô tuyên bố "Liên bang Cộng hòa là một chủ quyền... nhà nước đã đoàn kết... trong Liên minh" và "mỗi Liên bang Cộng hòa sẽ giữ lại các quyền tự do ly khai khỏi Liên Xô". |
In effect, Turkey, having given up rule over the Arab world, was now determined to secede from the Middle East and become culturally part of Europe. Trên thực tế, Thổ Nhĩ kỳ, đã không còn thuộc quyền quản lý của Thế giới Ả Rập, quyết định tách khỏi Trung Đông và trở thành một phần của khu vực văn hóa châu Âu. |
Horthy, seeking a compromise, informed Hitler that evening that Hungary would abide by the treaty, though it would likely cease to apply should Croatia secede and Yugoslavia cease to exist. Tối hôm đó, Horthy, đang tìm kiếm một sự thỏa hiệp, đã thông báo cho Hitler biết rằng Hungary sẽ tuân thủ hiệp ước, mặc dù có vẻ như nó sẽ không còn hiệu lực nếu như Croatia ly khai và như vậy Nam Tư không còn tồn tại nữa. |
Specifically, nationalist agitation on the part of the Soviet Union's non-Russian minorities grew, and there were fears that some or all of the union republics might secede. Đặc biệt là sự kích động và phát triển của chủ nghĩa quốc gia từ phía những sắc tộc không Nga bên trong Liên bang Xô viết, làm nảy sinh những lo ngại về việc một số hay toàn bộ các nước cộng hoà sẽ tiến hành ly khai. |
The seceding ten tribes to the north established what came to be called the kingdom of Israel, with its capital at Samaria. Mười chi phái ở phía bắc tự ly khai hợp thành nước Y-sơ-ra-ên, đặt kinh đô tại Sa-ma-ri. |
1861 – American Civil War: Delaware votes not to secede from the United States. 1861 – Nội chiến Hoa Kỳ: Delaware bỏ phiếu chống lại việc ly khai khỏi Hợp chúng quốc. |
He was particularly interested in targeting South Carolina, the first state to secede from the Union, because of the effect that it would have on Southern morale. Ông đặc biệt hứng thú với mục tiêu Nam Carolina, tiểu bang đầu tiên ly khai ra khỏi Liên bang, nơi có ảnh hưởng mạnh mẽ đến tinh thần của toàn miền Nam. |
Ultimately however, although there is no evidence that the Utigurs were independent of the Onogurs until after Kubrat's empire disintegrated, it is believed he seceded from the Onogurs when they became entangled in dynastic wars. Tuy nhiên, mặc dù không có bằng chứng cho thấy Utigurs độc lập với Onogurs cho đến sau khi đế chế của Kubrat tan rã, người ta tin rằng ông đã rút khỏi Onogurs khi họ bị vướng vào các cuộc chiến tranh triều đại. |
Eventually, the Tunku — fed up with all the politicking and convinced that any further clashes of rhetoric would only degenerate into violence — asked Singapore to secede. Cuối cùng Tunku Abdul Rahman chán nản với tất cả vận động chính trị và tin chắc rằng bất kỳ xung đột ngôn luận hơn nữa sẽ chỉ biến thành bạo lực, ông yêu cầu Singapore thoát ly. |
Late in 501, Yuan Xi, displeased that his power wa being stripped and fearful that he would be killed, plotted a rebellion to secede with the provinces south of the Yellow River. Cuối năm 501, Nguyên Hi không hài lòng về việc bị tước đoạt quyền lực và lo sợ rằng mình sẽ bị giết, vì thế ông ta đã âm mưu tiến hành một cuộc nổi loạn ly khai với các châu ở phía nam Hoàng Hà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secede
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.