tertiary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tertiary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tertiary trong Tiếng Anh.
Từ tertiary trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỷ thứ ba, thứ ba, phân đại đệ tam, kỉ Đệ Tam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tertiary
kỷ thứ baadjective |
thứ baOrdinal number |
phân đại đệ tamadjective |
kỉ Đệ Tamadjective (first part of the Conzoic era) and the pink rocks above, which held Tertiary fossils. và những viên đá màu hồng ở phía dưới, lưu giữ hóa thạch của kỉ Đệ Tam. |
Xem thêm ví dụ
It refers to the work done in providing primary care, secondary care, and tertiary care, as well as in public health. Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu, chăm sóc thứ cấp và chăm sóc thứ 3, cũng như trong y tế công cộng. |
The Alpine orogeny caused extensive folding and faulting of Mesozoic and early Tertiary sediments from the Tethys geosyncline. Núi Alpine đã gây ra sự sụp đổ và đứt gãy lớn của các trầm tích Mesozoi và Tertiary sớm từ Tethys geosyncline. |
It's not the tertiary cooling ether. Là do bộ làm mát bằng ê-te. |
Education and research and development play an important part in Hamilton's economy, as the city is home to approximately 40,000 tertiary students and 1,000 PhD-qualified scientists. Giáo dục và nghiên cứu phát triển đóng một phần quan trọng trong nền kinh tế của Hamilton, do thành phố là có khoảng 40.000 sinh viên đại học và 1.000 nhà khoa học tiến sĩ. ^ “Climate Data and Activities” (bằng tiếng Anh). |
The interactions and bonds of side chains within a particular protein determine its tertiary structure. Các tương tác và liên kết của các chuỗi bên trong một protein cụ thể xác định cấu trúc bậc ba của nó. |
By comparison, Gross Enrollment Rates for North America and Western Europe in 2013 were 84.3% for pre-primary, 101.1% for primary, 105.1% for secondary, and 76.6% for tertiary education. So với năm trước, tỷ lệ nhập học cho Bắc Mỹ và Tây Âu vào năm 2013 là 84,3% ở bậc mẫu giáo, 101,1% đối với tiểu học, 105,1% ở cấp hai và 76,6% đối với giáo dục đại học. |
The two main tertiary institutions are the Australian National University (ANU) in Acton and the University of Canberra (UC) in Bruce, with over 10,500 and 8,000 full-time-equivalent students respectively. Hai cơ sở giáo dục bậc đại học chủ yếu là Đại học Quốc gia Úc (ANU) tại Acton và Đại học Canberra (UC) tại Bruce, với lần lượt trên 10.500 và 8.000 sinh viên tương đương toàn thời gian (FTE). |
After a phase of andesitic volcanism lasting from the late Tertiary to the Miocene, large scale ignimbritic volcanism commenced about 23 million years ago and is still ongoing. Sau một giai đoạn phun trào núi lửa andesit kéo dài từ cuối phân đại Đệ Tam đến thế Trung Tân, vụ phun trào núi lửa có tính chất quy mô lớn bắt đầu từ 23 triệu năm trước và vẫn đang tiếp diễn. |
When the Scimitar de-cloaked, there was a spike in the tertiary EM band. Khi tầu Scimitarde ngưng tàng hình, biểu đồ năng lượng dò được từ con tầu đó có một lúc nhảy vọt. Đó! |
Many clinical laboratories in tertiary hospitals will have menus of over 200 antibodies used as diagnostic, prognostic and predictive biomarkers. Nhiều bệnh viện lớn sử dụng đến hơn 200 loại kháng thể trong chẩn đoán, tiên lượng và dự đoán dấu ấn sinh học. |
These were in response to the privatization of tertiary education, which began to take form in March 1990 with the Ley Orgánica Constitucional de Enseñanza (Organic Constitutional Law on Teaching) - the last constitutional law enacted by Augusto Pinochet as head of state. Những điều này là nhằm đáp lại công cuộc tư nhân hóa giáo dục đại học, thứ bắt đầu hình thành vào tháng 3 năm 1990 với Ley Orgánica Constitucional de Enseñanza (Luật hiến pháp hữu cơ về giảng dạy) - luật hiến pháp cuối cùng được ban hành bởi Augusto Pinochet với tư cách là người đứng đầu quốc gia. ^ “Programa Internacional de Becas de la Fundación Ford”. |
This binding ability is mediated by the tertiary structure of the protein, which defines the binding site pocket, and by the chemical properties of the surrounding amino acids' side chains. Khả năng liên kết này được thực hiện trung gian thông qua bởi cấu trúc bậc ba của protein, mà xác định vị trí túi liên kết, và bởi các tính chất hóa học của các chuỗi nhánh bên axit amino xung quanh. |
The ratio detector is a variant of the Foster-Seeley discriminator, but one diode conducts in an opposite direction, and using a tertiary winding in the preceding transformer. Máy dò tỉ lệ là một biến thể của Foster-Seeley, nhưng một diode dẫn theo một hướng ngược lại và sử dụng một cuộn dây thứ ba trong biến áp trước đó. |
Usually they were studied as secondary or tertiary weapons within a school but there are exceptions, such as the art of wielding the short staff, (jōdō) which was the primary art taught by the Shintō Musō-ryū. Thông thường chúng được nghiên cứu như vũ khí thứ cấp hoặc tam cấp trong một trường phái nhưng có những trường hợp ngoại lệ, chẳng hạn như võ thuật dùng đoản thương (jōdō) là nghệ thuật chính được dạy bởi Shintō Musō-ryū. |
Tertiary alkyloxonium salts are useful alkylating agents. Muối alkyloxonium bậc ba là tác nhân kiềm hóa hữu ích. |
She finished her Junior High School at Methodist JHS and pursued her senior secondary education at Methodist Day Secondary School in Tema and continued to achieve her tertiary education at Kumasi Polytechnic. Cô đã hoàn thành chương trình trung học cơ sở tại Methodist JHS và theo đuổi giáo dục trung học phổ thông tại trường Trung học Methodist Day ở Tema và tiếp tục học đại học tại Kumasi Polytechnic. |
These began to displace the conifers during the Tertiary era (66 to 2 million years ago) when forests covered the globe. Chúng bắt đầu thống trị các loài cây lá kim trong suốt phân đại Đệ Tam (66 đến 2 triệu năm trước) khi các khu rừng bao phủ toàn cầu. |
Based on the original data for EU statistical regions, all four Scottish regions ranked significantly above the European average for completion of tertiary-level education by 25- to 64-year-olds. Dựa theo dữ liệu gốc của các khu vực thống kê EU, toàn bộ bốn khu vực của Scotland xếp hạng cao hơn đáng kể mức trung bình châu Âu về hoàn thành giáo dục bậc đại học đối với người trong độ tuổi 25-64. |
Nonetheless, these lost primary sources were the basis of surviving secondary and tertiary histories on Nero written by the next generations of historians. Tuy nhiên, những bản gốc đã bị mất là cơ sở của những bản thứ hai còn tồn tại và bản thứ ba nói về Nero được ghi chép bởi các nhà sử học thuộc thế hệ tiếp theo. |
The protein tertiary structure is defined by its atomic coordinates. Cấu trúc bậc ba của protein được xác định bởi các cách phối trí các nguyên tử của nó. |
Once a city with a strong industrial character, São Paulo's economy has followed the global trend of shifting to the tertiary sector of the economy, focusing on services. Một khi thành phố có tính chất công nghiệp mạnh mẽ, nền kinh tế của São Paulo đã theo xu hướng chuyển đổi sang lĩnh vực đại học của nền kinh tế, tập trung vào các dịch vụ. |
Acetylation can be achieved using a variety of methods, the most common one being via the use of acetic anhydride or acetyl chloride, often in the presence of a tertiary or aromatic amine base. Acetyl hóa có thể đạt được bằng cách sử dụng một loạt các phương pháp, một trong những phổ biến nhất là thông qua việc sử dụng acetic anhydrit hoặc acetyl clorua, thường trong sự hiện diện của một cơ sở amin hoặc đại học thơm. |
Similar to other Malaysian schools, non-tertiary education in the city is divided into four levels: pre-school, primary, secondary (lower and upper) and post-secondary. Giống như các trường học khác tại Malaysia, các trường học trong thành phố được chia thành bốn cấp là mầm non, tiểu học, trung học và sau trung học. |
Tertiary education is available through a number of universities and technical and further education (TAFE) colleges. Giáo dục đại học có sẵn thông qua một số trường đại học và cao đẳng kỹ thuật và giáo dục cao hơn (TAFE). |
Kuala Lumpur contains 13 tertiary education institutions, 79 high schools, 155 elementary schools and 136 kindergartens. Kuala Lumpur gồm có 13 cơ sở giáo dục bậc đại học, 79 trường trung học, 155 trước tiểu học và 136 trường mầm non. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tertiary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tertiary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.