seclude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seclude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seclude trong Tiếng Anh.

Từ seclude trong Tiếng Anh có các nghĩa là tác ra xa, tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seclude

tác ra xa

verb

tách biệt

verb

and in some households they are even secluded from other family members.
và ở nhiều gia đình họ còn bị tách biệt khỏi người nhà.

Xem thêm ví dụ

A person who is self-centered, secluded, excluded, someone who doesn't participate or even examine public affairs.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
The lesson for courting couples is that they should avoid secluded places.
Bài học rút ra là trong thời kỳ tìm hiểu nhau, các cặp nam nữ nên tránh những nơi vắng vẻ.
The couple were married on August 18, 2013, in front of 300 friends and family members at a secluded 130-acre estate on Kauai's north shore, near where she grew up.
Hai người đính hôn trong tháng 4 năm 2013, và làm lễ cưới ngày 18 tháng 8 năm 2013 trước sự chứng kiến của 300 người thân và bạn hữu tại một điền trang ở bờ biển phía bắc Kauai, gần nơi sinh trưởng của cô.
There, in a very secluded and shaded spot, under a spreading white pine, there was yet a clean, firm sward to sit on.
Ở đó, ở một nơi rất hẻo lánh và bóng mờ, dưới một cây thông trắng lan rộng, có chưa bai cỏ, sạch sẽ, công ty phải ngồi trên.
The boy, Joseph Smith Jr., walked among the trees to a secluded spot.
Thiếu niên ấy, Joseph Smith, Jr. đi vào khu rừng đến một nơi vắng vẻ.
(Psalm 104:18) It is by God-given instinct that a hind secludes herself in the forest when about to give birth.
(Thi-thiên 104:18) Nhờ được Đức Chúa Trời ban cho bản năng tự nhiên nên nai cái mới biết lánh vào rừng khi gần đến thời kỳ sinh con.
▪ Do not allow electronic games to be played in a secluded area, such as the bedroom.
▪ Đừng cho con chơi trò chơi điện tử ở nơi vắng người, như phòng ngủ chẳng hạn.
But it really opened my eyes to how much of my life I spent just secluding away, be it email or social posts or whatnot, even though it wasn't really -- there's nothing really that important or that pressing.
Nhưng nó làm tôi nhận ra quãng thời gian mình đã sống cứ dần trôi đi, thể là email hay mạng xã hội hay gì đó, ngay cả khi sự thật là -- chẳng có gì quan trọng hay căng thẳng đến thế.
They were considered vulnerable due to a significant decline in numbers as a result of loss of their prime feeding habitat and secluded camp sites.
Chúng được coi là dễ bị tổn thương do một sự suy giảm đáng kể về số lượng do kết quả của việc mất nơi sống và các điểm cắm trại tách biệt.
It is a secluded village close to Besançon and Dole.
Chamblay là một ngôi làng hẻo lánh nằm gần Besançon và Dole.
Most people feel alone and secluded at times; this is not an unusual phenomenon.
Hầu hết mọi người cảm thấy họ ở một mình và tách biệt vào một số thời điểm; đây không phải là hiện tượng bất thường.
Watanabe visits Naoko at her secluded mountain sanatorium near Kyoto.
Tōru đã đến thăm Naoko tại nơi điều trị gần Kyoto.
Very secluded.
Khá là tách biệt.
For a secluded forest, this place sure has a lot of foot traffic.
Với một khu rừng hẻo lánh, nơi này có quá nhiều dấu chân.
Later in 1875, Southport was surveyed and established and grew a reputation as a secluded holiday destination for wealthy Brisbane residents.
Sau đó vào năm 1875, quận Southport ngày nay được khảo sát và thành lập, nổi tiếng từ đó là một điểm đến nghỉ dưỡng tách biệt cho những cư dân giàu có ở Brisbane.
It's so secluded up here.
Ở đây thật tách biệt.
But even their secluded hideaway... could not protect them from the angry loner... and the hunt for a family to take as his own.
Nhưng hạnh phúc nó không kéo dài... khi không thể bào vệ họ lúc kẻ cô độc đến thách đấu... và săn tìm một gia đình cho mình.
8 In 1973, Jehovah’s Witnesses worldwide were shown that all of them must refrain from having anything to do with undeniably defiling practices, such as misuse of tobacco, no matter where they might be —not only in the Kingdom Hall or in the field service but also at secular work or in some secluded spot out of public view.
8 Vào năm 1973, Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất được chỉ cho thấy rằng tất cả phải hoàn toàn ngưng thực hành những điều rõ ràng làm con người ô uế, chẳng hạn như hút thuốc lá, dù trong bất cứ trường hợp nào—không những tại Phòng Nước Trời hoặc khi đi rao giảng, nhưng cũng ở nơi làm việc hoặc nơi vắng vẻ nào ngoài tầm mắt công chúng (II Cô-rinh-tô 7:1).
Falling into a deep depression, Dominik secludes himself in his room.
Suy sụp tột độ, Dominik giam mình trong phòng riêng.
In March 1972, another meeting occurred between the Tasaday, Elizalde, and members of the press and media including the Associated Press and the National Geographic Society, this time at the Tasaday's secluded cave home site.
Tháng 3 năm 1972, một cuộc họp nữa của Elizalde với Tasaday, cùng phóng viên báo chí và truyền thông, bao gồm cả của hãng AP và Hội địa lý Quốc gia Hoa Kỳ, lần này là tại hang động hẻo lánh nơi người Tasaday cư ngụ.
She did undertake her official government duties, yet chose to remain secluded in her royal residences—Windsor Castle, Osborne House, and the private estate in Scotland that she and Albert had acquired in 1847, Balmoral Castle.
Bà cam đoan sẽ thực hiện đúng những nhiệm vụ của bà trong chính phủ, nhưng lại sống ẩn dật trong các cung điện vương thất của bà—Windsor Castle, Osborne House, và nơi ở tư nhân tại Scotland mà bà và Albert đã mua lại năm 1847, Lâu đài Balmoral.
Some houses sat secluded within gardens, with porches for enjoying the breeze, high windows for ventilation, and many rooms, including a large dining room and quarters for servants.
Một số nhà nằm khuất trong các khu vườn, có cổng vòm để thưởng thức cơn gió nhẹ, những cửa sổ cao để thông gió và nhiều căn phòng, trong đó có phòng ăn lớn và khu vực dành cho người hầu.
We made mute signals to each other and left the house for the purpose of going into some secluded place to join in prayer that God would deliver us from this awful influence.
Tụi con yên lặng làm dấu với nhau và rời nhà với mục đích đi ra một chỗ hẻo lánh nào đó để cùng nhau cầu nguyện rằng Thượng Đế sẽ giải thoát tụi con khỏi ảnh hưởng kinh khiếp này.
Mallinson Field is a small, wooded, secluded area suited to small groups.
Mallinson Field là một khu rừng tách biệt nhỏ hợp với các nhóm nhỏ.
It is located in a secluded part of the Gulf of Kotor.
Nó nằm trong một phần tách biệt của vịnh Kotor.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seclude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.