junior high school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ junior high school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junior high school trong Tiếng Anh.
Từ junior high school trong Tiếng Anh có các nghĩa là trường cấp hai, trường trung học cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ junior high school
trường cấp hainoun He attended five different elementary schools, two junior high schools, and finally attended a high school in Bountiful, Utah. Ông theo học năm trường tiểu học khác nhau, hai trường cấp hai, và cuối cùng theo học một trường trung học ở Bountiful, Utah. |
trường trung học cơ sởnoun (school for children that have completed elementary school) |
Xem thêm ví dụ
He has been my best friend since junior high school. Nó là đứa bạn thân từ hồi cấp II của tôi. |
We learn about the structure of the heart in junior high school. Chúng tôi học về cấu tạo tim ở cấp 2. |
It is located at Iwama Junior High School, 1.3 km north-east from the founder's dojo. Nó nằm ở trường Trung học cơ sở Iwama, nằm cách 1.3 km về phía đông bắc từ võ đường của người sáng lập. |
He was transferred to another high school after engaging in a relationship with a junior high school girl. Cuối cùng cậu bé được chuyển đến một trường trung học vì mối quan hệ với một cô gái trung học cơ sở. |
I think I started writing things like stories in junior-high school, though they were short stories. Tôi nghĩ rằng mình đã từng viết những thứ giống như truyện khi còn học bậc phổ thông, mặc dù chúng chỉ là những mẩu truyện ngắn. |
It is about the two junior high school students who enter into a casual sex relationship. Bộ truyện kể về hai học sinh cao trung Nhật Bản tham gia vào một mối quan hệ tình dục ngẫu hứng. |
Do you remember the story of Odysseus and the Sirens from high school or junior high school? Bạn có còn nhớ câu chuyện về Odysseus và mỹ nhân ngư trong những năm học cấp hai hay là cấp ba? |
In 1983 she received a Junior High School Teacher Certificate from Advanced Teachers' College, N'Djaména, Chad. Năm 1983, bà nhận được chứng chỉ giáo viên trung học cơ sở từ trường đại học giáo viên trung cấp, N'Djaména, Chad. |
Clara and Alice graduated from junior high school in March 2012. Alice và Clara tốt nghiệp trung học cơ sở tháng 3 năm 2012. |
He based Natsu Dragneel on his early years as a junior high school student. Natsu Dragneel được sáng tạo dựa trên những năm đầu khi ông còn là một học sinh trung học phổ thông. |
Okay, you know that cool kid in junior high school who somehow had, like, three black belts already? Được rồi, biết đứa nhóc ngầu ngầu ở trường cấp 2 chứ, bằng cách nào đó đã có tận ba đai đen ấy? |
But one-third of junior high school students failed to answer this question. Nhưng 1/3 học sinh trung học cơ sở đã không đưa ra được đáp án chính xác. |
In 1900 the school was developed into an official 4-year junior high school. Vào năm 1900 trường được mở rộng thành một trường Trung học cơ sở 4 năm. |
Understanding Taiwan was released in 1996 and adopted as the junior high school textbook in 1997. Cuốn sách Nhận thức Đài Loan được phát hành năm 1996 và được thông qua như là sách giáo khoa Trung học cơ sở vào năm 1997. |
In Volume 17, she begins her first-year in junior high school and becomes a singing idol. Trong tập 17, cô bắt đầu năm thứ nhất ở trường trung học cơ sở và trở thành thần tượng ca hát. |
The first time Cyril ever performed magic in front of people was during his junior high school's talent show. Lần đầu tiên Cyril biểu diễn ảo thuật trước đám đông là trong Show Diễn Tài Năng ở trường trung học. |
He attended five different elementary schools, two junior high schools, and finally attended a high school in Bountiful, Utah. Ông theo học năm trường tiểu học khác nhau, hai trường cấp hai, và cuối cùng theo học một trường trung học ở Bountiful, Utah. |
Kelly, when you were in junior high school, you told me you busted a stained glass window of a church. Kelly, hồi cô lên năm hai trung học, cô bảo là cô đã làm vỡ kính cửa sổ nhà thờ. |
When Ryusuke entered junior high school, he explained to the teachers why he could not accept training in the martial arts. Khi Ryusuke bắt đầu học trung học, cháu giải nghĩa cho thầy cô tại sao nó không thể tập môn võ. |
She has been in love with Takaki since he began attending her junior high school, but cannot express her feelings to him. (Tiếng Anh) Một bạn học của Takaki ở cao học. Cô đã yêu Takaki từ khi hai người học chung ở trung học, nhưng không thể bày tỏ tình cảm của mình với anh. |
His father, Asajiro Takahata (1888–1984), was a junior high school principal, who became the education chief of Okayama prefecture after the war. Cha ông, Takahata Asajiro (1888–1984), là một hiệu trưởng trường trung học cơ sở, đã trở thành giám đốc sở giáo dục quận Okayama sau chiến tranh. |
After graduating from Taipei Japanese Junior High School, he enrolled at English-based Taipei American School, which enabled him to converse in English. Sau khi tốt nghiệp trường cấp hai, trường Quốc tế Nhật ở Đài Bắc (Taipei Japanese Junior High School), anh theo học trường Quốc tế Mỹ ở Đài Bắc (Taipei American School), nơi giúp anh rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Anh. |
In junior high school, Jang went to school in New Zealand, where he attended Nelson College in 2003, to learn English and Japanese. Jang Geun Suk đã đến New Zealand và học trung học cơ sở tại Nelson College vào năm 2003 để học tiếng Anh và tiếng Nhật. |
In the United States, a number of junior high school students have filed false charges of abuse to get revenge on teachers who disciplined them. Tại trường học, một số học sinh trung học cơ sở ở Hoa Kỳ đã dựng chuyện tố cáo giáo viên để trả thù việc họ đã phạt chúng. |
In junior high school, Kenichi won the 5th Shikoku Model Airplane Tournament, beating his adult competition by crafting the plane with the longest flight duration. Ở trường trung học cơ sở, Kenichi giành chiến thắng giải đấu máy bay mô hình Shikoku thứ 5, đánh bại một người thi người lớn bằng cách chế tạo máy bay với thời lượng bay dài nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junior high school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới junior high school
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.