seclusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seclusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seclusion trong Tiếng Anh.
Từ seclusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ hẻo lánh, chỗ khuất nẻo, sự tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seclusion
chỗ hẻo lánhnoun |
chỗ khuất nẻonoun |
sự tách biệtnoun |
Xem thêm ví dụ
Seclusion of women was actually a Byzantine and Persian practice, and Muslims adopted it and made it a part of their religion. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
Despite deteriorating health, he continued what he called his "Universal Work", which included fasting and seclusion, until his death on 31 January 1969. Mạc dù sức khỏe ngày một yếu đi, ông ta tiếp tục "Công việc hỗ trợ thế giới" bao gồm nhịn ăn, tách biệt, và thiền, đến lúc ông mất vào 31, Tháng Một năm 1969. |
Yokohama was a small fishing village up to the end of the feudal Edo period, when Japan held a policy of national seclusion, having little contact with foreigners. Yokohama là một làng chài nhỏ cho đến cuối thời kỳ Edo, lúc Nhật Bản còn theo đuổi chính sách bế quan tỏa cảng hạn chế giao dịch với phương Tây. |
With Joseph Smith being hounded through the states of New York, Pennsylvania, Ohio, and Missouri, and finally being murdered in Illinois, we were to see the latter-day reenactment of Israel’s children again seeking for a place of seclusion. Với Joseph Smith bị đánh đuổi qua các tiểu bang New York, Pennsylvania, Ohio, Missouri, và cuối cùng bị giết chết ở Illinois, chúng ta phải thấy con cái Y Sơ Ra Ên ngày sau đã xuất hiện một lần nữa để tìm kiếm một nơi hẻo lánh. |
In some stories, specific skills can be learned by spending several years in seclusion with a master or training with a group of fighters. Trong vài truyện, những võ công đặc biệt có thể được học bằng cách trải qua nhiều năm sống ẩn dật với sư phụ hoặc luyện tập với một nhóm võ sĩ khác. |
After over two centuries of relative seclusion under the Tokugawa shogunate, Japan's naval technologies were seen to be no match for Western navies when the country was forced by American intervention in 1854 to abandon its maritime restrictions. Sau hai thế kỷ ẩn dật dưới sự thống trị của Mạc phủ Tokugawa với chính sách Sakoku, hải quân Nhật Bản được coi là không phù hợp đối với các lực lượng Hải quân phương Tây khi đất nước bị ép buộc bởi Mỹ vào năm 1854 và từ bỏ việc hạn chế thương mại. |
Another criticism pertains to the shift in training focus after the end of Ueshiba's seclusion in Iwama from 1942 to the mid-1950s, as he increasingly emphasized the spiritual and philosophical aspects of aikido. Một sự chỉ trích khác liên quan đến thay đổi trong sự chú trọng đào tạo sau khi kết thúc quá trình ở ẩn của Ueshiba ở Iwama từ 1942 tới giữa thập niên 1950, khi ông nhấn mạnh đến khía cạnh tinh thần và triết học của Aikido. |
Oku had absolutely no interest in politics, and lived in virtual seclusion after the war. Oku đã hoàn toàn không quan tâm đến chính trị và sống ẩn dật sau chiến tranh. |
Shohei Maru (1854) – Japan's first post-seclusion Western-style sail warship. Shohei Maru (1854) – Thuyền buồm chiến kiểu Tây đầu tiên của Nhật sau thời kì toả cảng. |
His time was allegedly spent mostly in seclusion and he communicated only with a few key disciples, including Ma Anand Sheela and his caretaker girlfriend Ma Yoga Vivek (Christine Woolf). Ông dành phần lớn thời gian một mình và ông chỉ giao tiếp với một vài đệ tử chủ chốt, bao gồm Ma Anand Sheela và bạn gái của cô, Ma Yoga Vivek (Christine Woolf). |
So Jerome left Antioch and sought seclusion in Chalcis in the Syrian desert. Vậy ông Jerome rời An-ti-ốt và sống ẩn dật nơi Chalcis trong sa mạc của xứ Sy-ri. |
Many isolated attempts to end Japan's seclusion were made by expanding Western powers during the 17th, 18th and 19th centuries. Nhiễu nỗ lực riêng rẽ đã chấm dứt sự biệt lập của Nhật Bản được các cường quốc phương Tây thực hiện trong thế kỷ 18 và 19. |
With the issuing of this edict in 1639, the seclusion of Japan became a reality. Nước Nhật thật sự đóng chặt cửa khi sắc lệnh này được ban hành năm 1639. |
Although Japan was able to acquire and refine a wide variety of scientific knowledge, the rapid industrialization of the West during the 18th century created a material gap in terms of technologies and armament between Japan and the West, forcing it to abandon its policy of seclusion and contributing to the end of the Tokugawa regime. Mặc dù Nhật Bản có thể tiếp thu và cải tiến tri thức khoa học ở nhiều lĩnh vực khác nhác, sự công nghiệp hóa nhanh chóng của phương Tây trong suốt thế kỷ 18 lần đầu tiên tạo ra hố sâu ngăn cách về trình độ công nghệ và vũ khí giữa Nhật Bản và phương Tây (thứ thật ra không tồn tại vào đầu thời Edo), buộc nước Nhật phải từ bỏ chính sách bế quan tỏa cảng và góp phần vào sự sụp đổ của triều đại Tokugawa. |
Citing problems with their management, Turbo went into seclusion. Trích dẫn các vấn đề với quản lý của mình, Turbo đã sống ẩn dật. |
How about you and the matter of “seclusion of mind”? Còn bạn thì sao liên quan tới vấn đề “đóng chặt cửa tâm trí”? |
The Savior was born in the relative anonymity of a manger; He performed the most magnificent and incomparable act of all time in the quiet of a garden; and Joseph received his First Vision in the seclusion of a grove. Đấng Cứu Rỗi giáng sinh như là người vô danh trong một máng ăn; Ngài thực hiện hành động tuyệt vời và độc nhất vô nhị từ trước đến giờ trong cảnh yên tĩnh của một khu vườn; và Joseph nhận được Khải Tượng Thứ Nhất trong một khu rừng hẻo lánh. |
Despite signs of a recovery in May 1811, by the end of the year George had become permanently insane and lived in seclusion at Windsor Castle until his death. Mặc dù đã có dấu hiệu hồi phục vào tháng 5 năm 1811, cuối năm nay George đã mất trí nhớ vĩnh viễn và sống ẩn dật trong Lâu đài Windsoruntil cho đến khi băng hà. |
However, this prolonged period of seclusion came to an end with the arrival of American Commodore Matthew C. Perry in 1853. Tuy nhiên, thời gian kéo dài này đã kết thúc với sự xuất hiện của Thiếu tướng Matthew C. Perry vào năm 1853. |
Hence, Japan’s seclusion policy greatly limited her potential for growth. Thế thì chính sách đóng chặt cửa ẩn dật của nước Nhật đã giới hạn thật nhiều tiềm năng phát triển xứ sở. |
This site was chosen for its seclusion and scenic beauty. Chỗ này được chọn vì vẻ đẹp hoang sơ và trữ tình của nó. |
Because of Japan’s seclusion, she had been left far behind. Bởi vì đóng chặt cửa ẩn dật nên nước Nhật hãy còn lạc hậu lắm. |
Only one adventure disturbed the monotony of his studious seclusion after leaving Weimar. Chỉ có một cuộc phiêu lưu quấy động sự đều đặn trong chuỗi ngày ẩn dật của ông sau khi rời Weimar. |
What Led to Japan’s Seclusion? Điều gì đã làm cho nước Nhật đóng chặt cửa ẩn dật? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seclusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seclusion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.