horror movie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horror movie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horror movie trong Tiếng Anh.
Từ horror movie trong Tiếng Anh có nghĩa là phim kinh dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horror movie
phim kinh dịnoun (motion picture which horrifies or frightens) It reminds me of a horror movie I once saw. Nó làm tao liên tưởng tới bộ phim kinh dị Mà tao đã coi. |
Xem thêm ví dụ
It had remained as a tool to give the biggest jolt in horror movies. Nó vẫn là một công cụ để tạo ra cú hích lớn nhất trong các bộ phim kinh dị. |
You know, it's funny, you don't really peg me for a, uh, horror movie type. Anh biết đấy, thật thú vị, anh thật sự không mời tôi đi xem một bộ phim kinh dị chứ. |
Oh, honey, I was over there earlier, and I saw some hardcore shit, like, horror movie shit. Em yêu, lúc nãy anh đứng đấy, và anh thấy mấy thứ ghê vãi, như trong phim kinh dị ấy. |
No, it's a horror movie. Không, đây là một phim kinh dị. |
They are the perpetrators in horror movies, such as this famous "Nightwing." Họ là thủ phạm trong những bộ phim kinh dị, giống như "Những đôi cánh của đêm" nổi tiếng. |
It was labelled B Grade horror movie. Đây là một phim spin-off của phim Ám ảnh kinh hoàng 2. |
That's not a horror movie. Đó không phải là một bộ phim kinh dị. |
What horror movie? Phim gì? |
Sounds like a horror movie, doesn't it? Nghe như phim kinh dị nhỉ? |
The horror movie, Alien. Alien đó. |
There's a horror movie called Alien? Có một phim kinh dị tên Alien? |
In the Inside Out playset, Riley falls asleep watching a horror movie and chaos ensues in her subconscious. Trong chế độ dựa theo bộ phim Những mảnh ghép cảm xúc, Riley chìm vào giấc ngủ khi xem một bộ phim kinh dị và hỗn loạn xảy ra trong tiềm thức của cô. |
He said: “Right afterward, I had no problem describing what happened; it was like a horror movie. Em nói: “Ngay sau đó, em có thể dễ dàng thuật lại chuyện xảy ra, nó giống như một phim kinh dị. |
It reminds me of a horror movie I once saw. Nó làm tao liên tưởng tới bộ phim kinh dị Mà tao đã coi. |
This whole thing is like a horrible horror movie. Giống như là một cuốn phim kinh dị. |
I used to watch all these old horror movies with my mom, and they all started off in places like this. Tôi từng coi các phim kinh dị cổ điển với mẹ, và tất cả bộ phim đều bắt đầu từ những nơi như thế này. |
Appearing on the Les Crane television show and asked about a movie he planned, he told Crane it would be a cowboy horror movie. Xuất hiện trên chương trình truyền hình của Les Crane, khi được hỏi về kế hoạch thực hiện bộ phim sắp tới, Dylan trả lời rằng đó là một bộ phim cao bồi kinh dị. |
The second episode of the 1994 Filipino horror movie Shake, Rattle & Roll V, named "Anino" is based on a shadow person who attacks everyone in the house. Tập thứ hai của bộ phim kinh dị Philippines năm 1994 nhan đề Shake, Rattle & Roll V, mang tên "Anino" nói về một người bóng ra tay tấn công mọi người trong nhà. ^ Ahlquist, Diane (2007). |
What really helped me escape my reality was these things that I was influenced by as a kid which is watching horror movies and drawing these monsters. Thứ đã giúp tôi thoát khỏi thực tại chính là những thứ tôi được tạo cảm hứng khi còn là một đứa trẻ chăm chú xem phim kinh dị và vẽ những con quỷ này. |
Word of mouth eventually gave Birdemic attention from horror movie websites Dread Central and Bloody Disgusting, while the trailer was featured on the July 30 episode of G4's Attack of the Show. Nhờ sự truyền miệng, những website chuyên về phim kinh dị như Dread Central và Bloody Disgusting, đã biết đến bộ phim, trong khi một đoạn trailer quảng bá bộ phim được đưa lên chương trình Attack of the Show ngày 30 tháng 7 của đài G4. |
In 2014, Momoa portrayed Connor in the Canadian horror action film Wolves, and starred in the sci-fi horror movie Debug; it was written and directed by Momoa's former Stargate Atlantis co-star, British-born Canadian actor David Hewlett. Năm 2014, Momoa đóng vai diễn Connor trong bộ phim hành động kinh dị Wolves của Canada, và đóng vai chính trong bộ phim kinh dị khoa học viễn tưởng Debug, viết kịck bản đồng thời kiêm đạo diễn là cựu đồng nghiệp của Momoa trong phim Stargate Atlantis, David Hewlett. |
Other reviewers gave similar opinions, as an anonymous reviewer of The Huffington Post says "The clip shows the 25-year-old singer in a spooky place, writhing in a sparse room shot in a fashion similar to many horror movies." Nhiều ý kiến nhận xét khác cũng tương tự, như một nhà phê bình từ The Huffington Post nói: "Đoạn clip cho thấy hình ảnh nữ nghệ sĩ 25 tuổi tại một nơi ma quái, quằn quại trong một căn phòng thưa thớt với kiểu ăn mặc tương tự như trong nhiều bộ phim kinh dị"... |
In 2002, "etal guru Josh Wood" claimed that the "credibility of heavy metal" in North America is being destroyed by the genre's demotion to "...horror movie soundtracks, wrestling events and, worst of all, the so-called 'Mall Core' groups like Limp Bizkit." Vào năm 2002, bậc thầy metal Josh Wood tuyên bố rằng "sự tín nhiệm của heavy metal" ở Bắc Mỹ đang dần bị tàn phá bởi những thứ nhạc hạ đẳng chuyên làm nhạc nền cho phim kinh dị, cho những trận đấu vật, là thứ tồi tệ nhất trên đời, đó là những nhóm nhạc "Mall Core" kiểu như Limp Bizkit. |
Roger Ebert gave the film two and a half stars out of four, praising that "...Alejandro Amenábar has the patience to create a languorous, dreamy atmosphere, and Nicole Kidman succeeds in convincing us that she is a normal person in a disturbing situation and not just a standard-issue horror movie hysteric." Roger Ebert cho bộ phim này 2 sao rưỡi trên 4 sao, khi đề cao việc "...Alejandro Amenábar đủ kiên nhẫn để sáng tạo một không gian u ám và mộng mị, cùng việc Nicole Kidman thành công trong việc thuyết phục chúng ta khi cô đang là một người bình thường trước nhiều tình huống kinh khủng mà cô gặp phải." |
Monster movies originated with adaptations of horror folklore and literature. Phim quái vật có nguồn gốc từ sự chuyển thể của các tác phẩm văn học và văn hóa dân gian kinh dị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horror movie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horror movie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.