monster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monster trong Tiếng Anh.
Từ monster trong Tiếng Anh có các nghĩa là quái vật, quái thai, quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monster
quái vậtnoun You have to become the monster to make the monster go away. Phải trở thành quái vật mới có thể làm con quái vật biến mất. |
quái thaiadjective |
quáiadjective But the problem is, sometimes the monster is there. Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy. |
Xem thêm ví dụ
You're nothing but a monster. Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém. |
Hey, you little monster, I wasn't done with you! Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong! |
Have the courage to kill the monster in this dungeon who you nearly brought back to life. Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời. |
Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
He was part of the team that developed the concept of Isabelle, the adventures of a little girl in a world of witches and monsters. Ông là một thành viên của nhóm phát triển ra ý tưởng Isabelle, những cuộc phiêu lưu của một cô gái nhỏ trong thế giới của các phù thủy. |
After the battle between the monsters, the party comes across an island with a huge geyser, which Lidenbrock names "Axel Island". Sau trận đánh nhau giữa những con quái vật, nhóm thám hiểm đi qua một hòn đảo có một mạch nước phun khổng lồ, được Lidenbrock đặt tên là "Đảo Axel". |
Lạc Long Quân, a dragon king from the sea, saw her in danger, so he grabbed a rock and killed the monster. Lạc Long Quân, là thần rồng từ biển cả, thấy nàng đang gặp nguy hiểm liền cầm lấy cục đá và giết tên quái vật. |
We saw but a fraction of the monster that is Xerxes'army. Chúng ta chỉ thấy môt phần nhỏ trong đại quân của Xerxes |
But the problem is, sometimes the monster is there. Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy. |
It's probably full of crazy, bloodthirsty monsters. Có đầy quái thú khát máu đang chờ anh mất cảnh giác đấy... |
Five singles for Girls Dead Monster were released in 2010. Năm đĩa đơn của Girls Dead Monster đã được phát hành. |
Across seas of monsters and forests of demons we traveled. Chúng ta sẽ băng qua vùng biển của quái vật và những khu rừng của quỷ |
Larry Correia's 2014 novel Monster Hunter Nemesis includes a character, Michael Putlack, who has been possessed by a Go Dokkaebi. Tiểu thuyết của Larry Correia viết năm 2014 Monster Hunter Nemesis có một nhân vật, Michael Putlack, bị chiếm hữu bởi mộy Go Dokkaebi. |
At the time, the film held the record for the greatest number of Oscar nominations for a computer animated feature film, breaking the previous record held by Monsters, Inc., Finding Nemo, and The Incredibles at four nominations, but tied with Aladdin for any animated film. Tại thời điểm đó, tác phẩm phá kỷ lục phim điện ảnh hoạt hình máy tính có nhiều lượng đề cử Oscar nhất, phá vỡ kỷ lục bốn đề trước đó do Công ty Quái vật, Đi tìm Nemo và Gia đình siêu nhân cùng nắm giữ, nhưng là phim điện ảnh hoạt hình cũng giữ năm đề cử như Aladdin. |
The lead monster then travels to Century Airfield and defeats twin Raptros dragons. Con quái vật chính sau đó đi đến Century Airfield và đánh bại hai con rồng Raptros. |
Actually, I'm technically Frankenstein's monster. Thực ra, về mặt kỹ thuật, tôi là quái vật của Frankenstein. |
Here comes the green monster! Quái vật xanh đến đây! |
Vice is a monster of so frightful mien, Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp |
They were monsters. Chúng là quái vật. |
Ultron thinks we're monsters. Ultron nghĩ chúng ta là bọn quái vật. |
" And whereas all the other things, whether beast or vessel, that enter into the dreadful gulf of this monster's ( whale's ) mouth, are immediately lost and swallowed up, the sea- gudgeon retires into it in great security, and there sleeps. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
I still can't understand how you could be married to that monster. Con vẫn không hiểu sao mẹ có thể lấy tên quái vật đó. |
In episode #215 of the History Channel program Monster Quest, "Giant Bear Attack", paleontologist Dr. Blaine W. Schubert (of East Tennessee State University) was allowed to examine the skull (although the Institute did not allow the examination to be filmed). Trong tập # 215 của chương trình Monster Quest, "Cuộc tấn công của gấu khổng lồ", nhà cổ sinh vật học Tiến sĩ Blaine W. Schubert (thuộc Đại học bang East Tennessee) đã được phép kiểm tra hộp sọ (mặc dù Viện không cho phép quá trình kiểm tra được quay phim). |
All the monsters had converged. Tất cả quái vật phải được triệu hồi. |
Here there be monsters! Ở đây chỉ tòan ác quỷ thô... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.