scoop up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scoop up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoop up trong Tiếng Anh.
Từ scoop up trong Tiếng Anh có các nghĩa là hốt, xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scoop up
hốtverb |
xúcverb |
Xem thêm ví dụ
And they scoop up captives like sand. Chúng vốc tù binh như thể vốc cát. |
As soon as he opened up the channel, I scooped up the bread crumbs. Ngay khi hắn mở kênh của mình lên, Tôi sẽ thu thấp các đường dẫn phân cấp / |
Now, scoop up Long's Peak, and put it out in space. Bây giờ, bưng ngọn Long's Peak, và đặt nó vào trong không gian. |
Jem scooped up some snow and began plastering it on. Jem vốc lên một mớ tuyết và bắt đầu trét lên nó. |
A few scooped up water in their hands and drank, remaining completely alert. Một vài người bụm nước trong tay rồi uống và vẫn hoàn toàn cảnh giác. |
And now they're just scooping up everybody, hoping they'll catch him if they cast a wide enough net. Và bây giờ họ chỉ là hốt hết tất cả mọi người, hy vọng họ sẽ bắt hắn ta nếu họ quăng một mẻ lưới đủ rộng. |
He scooped up sand by the handful. Anh ấy múc một tay đầy cát. |
There was only maybe a half inch on the ground—a dusting—but enough to scoop up in your hands. Có lẽ tuyết chỉ được một vài phân - một lớp tuyết mỏng - nhưng đủ để vốc vào tay. |
Then scoop up the wailing child and find a place away from prying eyes for the tantrum to run its course . rồi bế thốc đứa con đang quấy khóc của mình lên , tìm một chỗ tránh những ánh nhìn tò mò vì giận dỗi một cách tự nhiên . |
Each time, your da would go into the street, scoop up some horse shite and package it up by way of reply. Mỗi lần, bố cậu thường lên phố, xúc phân ngựa và đóng lại để hồi đáp. |
But all that impressive nasal architecture wouldn't be much help without something to process the loads of information the nose scoops up. Nhưng cả thiết kế khoang mũi kỳ công này sẽ trở nên vô dụng nếu thiếu quá trình phân tích thông tin mũi thu thập. |
If I were to scoop up two gallons of seawater, there would be more bacteria in those two gallons than there are people on this planet. Nếu phải lấy ra 7,5L nước biển, số vi khuẩn trong 7,5L ấy sẽ nhiều hơn số người trên hành tinh này. |
Or a family might obtain some oil by a simpler method —that of placing beaten or cracked olives in water and scooping up any oil that floated to the surface. Hoặc họ có thể dùng phương pháp đơn giản hơn—cho những trái ô-li-ve bị đập dập vào nước, rồi sau đó vớt lớp dầu nổi bên trên. |
When he was about to give up and accept death, he had a vision of a three-year-old boy running toward him and being scooped up with his left arm. Khi gần bỏ cuộc và chấp nhận cái chết, anh đã thấy một ảo cảnh về một đứa bé ba tuổi chạy tới anh và được anh bế lên bằng cánh tay trái. |
They're gonna swoop down and scoop you up so fast it'd make your head swim. Họ sẽ nhảy xổ vô các anh và xúc các anh đi nhanh tới nổi các anh không ngờ được. |
So when it was finally done, and in the first night a guy came with big plastic bags and scooped up as many coins as he could possibly carry, one of the neighbors called the police. Vì thế khi nó được hoàn tất, và đêm đầu tiên một gã đã đến với những bịch nylon lớn nhặt thật nhiều đồng xu đến mức mà hắn có thể vác đi, một trong những người sống gần đó đã gọi cảnh sát. |
When Mrs. O'Leary came out to the barn to chase the gamblers away at around 9:00, they knocked over a lantern in their flight, although Cohn states that he paused long enough to scoop up the money. Khi bà O'Leary vào chuồng để đuổi những đứa trẻ đi vào khoảng 9h00, trên đường rút chạy, họ va phải chiếc đèn khiến nó bị đổ, mặc dù Cohn nói rằng cậu vẫn đủ thời gian để gom lại tiền. |
Tala smiled and scooped up river water, then placed her small wet fingers in Eddie’s adult grip. Tala mỉm cười và hất nước ở dòng sông lên rồi đặt các ngón tay nhỏ bé của nó vào bàn tay của Eddie. |
She and the other Laura, and all the other children, scooped up clean snow with their plates. Cô và Laura kia cùng tất cả đám trẻ nhỏ đều múc đầy tuyết sạch vào đĩa. |
He walks a little farther, then scoops up another handful. Ông đi xa hơn một chút, rồi bốc lên tay một nắm khác. |
You blame him for scooping up Glenn and Maggie in the first place? Chính anh trách hắn vì đã bắt Glenn và Maggie? |
Sighing, I scooped up the small creature, placed him on the bottom step and went back to my cot. Thở dài, tôi nâng sinh vật nhỏ bé đó lên, đặt nó xuống bậc thang dưới cùng và quay lại võng của mình. |
Apple appears to be using the current downturn to scoop up engineering talent and acquire the means to design semiconductors . Apple xuất hiện trong thời kì kinh tế đang suy sụp như hiện nay để đào bới nhân tài kỹ thuật và tìm kiếm những phương tiện để thiết kế các dụng cụ bán dẫn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoop up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scoop up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.