chiller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiller trong Tiếng Anh.
Từ chiller trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh, Tủ lạnh, phòng ướp lạnh, máy làm lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiller
tủ lạnh
|
tủ ướp lạnh
|
Tủ lạnh
|
phòng ướp lạnh
|
máy làm lạnh
|
Xem thêm ví dụ
And then renovating smaller chillers instead of adding bigger ones saved 17 million dollars of capital cost, which helped pay for the other improvements and reduce the payback to just three years. Và rồi hệ thống điều hòa nhỏ hơn thay vì cái lớn hơn đã tiết kiệm 17 triệu đô la của chi phí, để bù cho những cải tiến và rút ngắn việc hoàn vốn chỉ còn 3 năm. |
In such cases, the heat from the CHP plant is also used as a primary energy source to deliver cooling by means of an absorption chiller. Trong trường hợp này, sức nóng từ nhà máy CHP cũng được sử dụng như một nguồn năng lượng sơ cấp để cung cấp làm mát bằng phương tiện của một thiết bị làm lạnh hấp thụ. |
Ethylene glycol is also commonly used in chilled-water air-conditioning systems that place either the chiller or air handlers outside, or systems that must cool below the freezing temperature of water. Ethylene glycol cũng thường được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí lạnh mà đặt máy làm lạnh hoặc máy điều hoà không khí bên ngoài, hoặc các hệ thống phải làm mát dưới nhiệt độ đông của nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chiller
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.