rompre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rompre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rompre trong Tiếng pháp.

Từ rompre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắt đứt, bẻ gãy, giải tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rompre

cắt đứt

verb (cắt đứt (liên lạc, tình yêu ... ); đoạn tuyệt với nhau)

Tu as bien fait de rompre avec Yvonne.
Con mừng vì cha cắt đứt với Yvonne Marie trước mùa hè.

bẻ gãy

verb

Le fil digital est souvent rompu au prototype.
Thông thường, tên gọi KTS bị bẻ gãy ngay tại bước tạo nguyên mẫu,

giải tán

verb (quân sự) giải tán (hàng ngũ)

Faites rompre les rangs.
Ông có thể giải tán đội hình.

Xem thêm ví dụ

Si tu veux rompre la chaîne, tu ne dois pas me tuer
Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi
Rappelle- toi que même l’emprisonnement, voire l’isolement cellulaire ne peuvent rompre la communication avec notre Père céleste plein d’amour, ni l’unité avec nos compagnons chrétiens.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Par exemple, si nous sommes anxieux à propos de situations sur lesquelles nous n’avons aucune prise, ne vaut- il pas mieux rompre avec notre train-train quotidien ou changer de contexte plutôt que de fixer notre esprit sur nos soucis ?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
S'il ne doit pas rompre les rangs, qu'est donc censé faire l'oiseau observateur?
Nếu không cần phải rời khỏi vị trí thì con chim tinh mắt này phải làm gì?
POUR en arriver là, beaucoup doivent consentir d’énormes efforts : il leur faut abandonner de vieilles habitudes néfastes, rompre avec des compagnies malsaines, changer des comportements et des façons de penser invétérés.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Je pense plutôt qu’il a été doté d’une persévérance et d’une force personnelle dépassant ses capacités naturelles, qu’il a ensuite, « avec la force du Seigneur » (Mosiah 9:17), travaillé, tordu et tiré sur les cordes et qu’en fin de compte il a littéralement reçu le pouvoir de rompre les liens.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Dès lors, pourquoi rompre ses relations avec Dieu et son peuple ?
Vậy tại sao lại cắt đứt quan hệ với Đức Chúa Trời và dân Ngài?
Comment rompre les chaînes de l’alcoolisme
Thoát khỏi xiềng xích của rượu
Des millions de fumeurs ont réussi à rompre avec le tabac.
Hàng triệu người trước kia hút thuốc đã thành công trong việc cai thuốc.
8 Comment rompre avec le tabac
8 Làm cách nào bạn có thể cai thuốc lá?
Elle a prié la nuit entière, et le lendemain matin, le cœur battant à tout rompre, elle s’est dirigée vers la maison de son frère.
Bà cầu nguyện suốt đêm, và sáng hôm sau, đi đến nhà em mà trống ngực đập thình thịch.
Je ne peux pas rompre avec elle.
Tôi không thể chia tay với cô ấy.
Depuis six jours, les troupes font chaque jour et sans bruit le tour de la ville. Un groupe de prêtres les accompagne, et seule la sonnerie de leurs cors vient rompre le silence.
Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày.
« de défier les armées des nations, de diviser la terre, de rompre tout lien, de se tenir en la présence de Dieu, de tout faire selon sa volonté, selon son commandement, de soumettre les principautés et les puissances, et cela par la volonté du Fils de Dieu qui était dès avant la fondation du monde » (Traduction de Joseph Smith, Genèse 14:30-31 [dans le Guide des Écritures]).
“Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
Je déteste le rompre pour vous, mais le monde est difficile.
nhưng thế giới rất khắc nghiệt.
Paolina, puisses-tu te rompre le cou en descendant mon escalier de marbre !...
Paolina, cầu cho mi té gãy cổ lúc đi xuống cầu thang bằng cẩm thạch của ta!...
Le Moltke est alors obligé de rompre le silence radio pour avertir Scheer de la situation, ce qui alerte la Royal Navy sur la présence de la Hochseeflotte.
Moltke bị buộc phải phá vỡ sự im lặng vô tuyến để thông báo cho Scheer tình trạng của con tàu; điều này đã báo động cho Hải quân Hoàng gia về hoạt động của Hạm đội Biển khơi Đức.
Le Shah Muhammad accepte avec réticence ce traité de paix, qu'il va bien vite rompre.
Shah Muhammad miễn cưỡng chấp nhật hiệp ước hòa bình này, nhưng cũng không kéo dài lâu.
De baiser son élève ou de rompre par mail?
Chơi sinh viên của hắn hay chia tay qua email?
De plus, la mort finira inévitablement par rompre les liens affectueux qui unissent Marthe à son frère et à sa sœur.
Dĩ nhiên cái chết rồi cũng sẽ chia lìa chị em cô.
Tu vas rompre?
Em định chấm dứt à?
Au vu de ce changement de circonstances, devais- je rompre mon engagement et reprendre ma liberté ?
Do hoàn cảnh thay đổi, tôi có nên hủy sự đính ước để khỏi bị ràng buộc không?
Et puis, quand il a essayé de rompre il y a de ca une semaine, elle l'a menacé d'aller tout dire a sa copine.
Và khi anh ấy cố chia tay cách đây một tuần trước, cô ấy đã dọa sẽ nói cho cô bạn gái của anh ấy nghe.
Elle pourrait se rompre.
Nó có thể rách.
Le Sanwa- kai doit rompre avec les vieilles méthodes
Sanwa- kai ko thể tồn tại dựa trên luật lệ cũ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rompre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.