briser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ briser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ briser trong Tiếng pháp.
Từ briser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh vỡ, đập, bẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ briser
đánh vỡverb Qui a brisé le vase ? Ai đánh vỡ cái bình? |
đậpverb Je l'ai brisée et j'ai pris ce qu'il me fallait. Cho nên Cha đập kính và lấy thứ mình cần. |
bẻverb Tu parles ou je te brise la nuque. Nói cho tao biết, không thì tao sẽ bẻ cổ mày. |
Xem thêm ví dụ
[ Briser ouvrir la porte du monument. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
Brise ses jambes et il va chanter. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Dans son dernier souffle, Oenomaus a brisé les chaines qui m'ont emprisonné. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
C'est la voix d'Étienne qui brise le silence. Giọng nói của Étienne phá vỡ sự thinh lặng. |
Si tu me tues avant qu'ils n'aient vérifié tes informations, tu brises l'accord. Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy.. |
Peu importe que vos bras soient assez forts pour attraper son corps sans briser vos os. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
▪ Les conséquences malheureuses d’un mariage brisé. ▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ |
Et il faut briser ce genre de cycles négatifs avant qu'ils ne commencent. Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Ainsi, quand il est soumis à une forte pression, il ne se brise pas en éclats coupants qui peuvent provoquer des blessures. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Et le futur est dans la brise, il les alerte de quelque chose ou quelqu'un qui approche bien avant que vous ne les voyiez. Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
Je lui ai brisé la colonne vertébrale. là anh làm vỡ xương sống cô ấy. |
Souvenez- vous que “Jéhovah est proche de ceux qui ont le cœur brisé; et il sauve ceux qui ont l’esprit écrasé”. — Psaume 34:18. Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18). |
Vous pouvez pas briser ça. Các cậu không thể phá vỡ. |
mais après, Jane trouva comment briser la malédiction. " Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. " |
Rappelez-vous, quand vous avez assisté aux funérailles d’un être cher, les sentiments que vous avez ressentis lorsque vous avez quitté le cimetière et que vous vous êtes retournés pour regarder le cercueil solitaire, vous demandant si votre cœur allait se briser. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
Dans le passé, j’avais vu des amitiés se briser à cause de l’avidité ou de la peur. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
Nous avons besoin d'hommes avec plus de cran, avec le courage, la force, et l'intégrité de briser notre silence complice, se défier les uns les autres et se tenir auprès des femmes et non contre elles. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Ce que vous donne le droit briser ma porte? Mà ai cho anh cái quyền phá cửa thế hả? |
Dans une vision, Daniel vit un bouc abattre un bélier et briser ses deux cornes. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
Ce fiasco avec Regis Air, ça brise mon image. Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu tư của tôi. |
MK : Bon, ça brise la glace. MK: Đấy chỉ là cách tiếp tục cuộc nói chuyện. |
Je me réjouissais de penser que vous saviez que j’étais ici, mais quand vous vous êtes arrêté à l’autre lit, mon cœur s’est brisé et j’ai su que vous n’étiez pas venu pour me voir.’ Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’ |
Quel sauveur pourrait briser le pouvoir de Pharaon? Đấng cứu thế nào có thể chống lại quyền lực của Pharaoh? |
Une douce brise venant du lac Érié soufflait sur les chapeaux à plumes des dames. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ briser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới briser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.