proponer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proponer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proponer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ proponer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đề nghị, đưa ra, giới thiệu, đặt, đề xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proponer
đề nghị(suggest) |
đưa ra(propose) |
giới thiệu(nominate) |
đặt(to set) |
đề xuất(propose) |
Xem thêm ví dụ
Los partidarios han llegado a proponer maneras de poner en práctica dicha asamblea, incluyendo la promulgación de un nuevo tratado, la creación de la APNU como cuerpo secundario de la Asamblea General de las Naciones Unidas y el desarrollo de la APNU a partir de la Unión Interparlamentaria u otra organización no gubernamental. Những người ủng hộ đã bắt đầu đưa ra các hình thức UNPA có thể xảy ra, bao gồm việc đưa ra một hiệp ước mới; thành lập một UNPA như là một cơ quan phụ của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc; và phát triển một UNPA từ Liên minh Nghị viện Thế giới hoặc một tổ chức phi chính phủ khác. |
Podrían proponer matrimonio, pedir un aumento, un discurso de boda. Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ. |
El segundo es proponer una mejor manera. Thứ hai là để đề nghị một cách thức tốt hơn. |
Estos poderes fueron ampliados a través del Ley de Gobierno de Gales de 2006 y la Asamblea puede ahora proponer y aprobar sus propias leyes. Quyền hạn của Hội được mở rộng bởi Đạo luật Chính phủ Wales năm 2006, cho phép nó thông qua luật riêng của mình và Đạo luật cũng chính thức tách Chính phủ xứ Wales khỏi Hội đồng. |
¿Acabas de proponer a mí? Anh vừa cầu hôn tôi đấy à? |
No nos quedaremos sentados mientras usted espera un año o dos para proponer esta ley. Chúng tôi sẽ không ngồi yên trong khi ngài chờ đến lúc nào thích mới đưa ra dự luật. |
¿De verdad crees que me va a proponer casamiento? Mấy người có nghĩ anh ấy sẽ cầu hôn tôi không? |
Ahora, en algunos casos, las matemáticas pueden incluso explicar o proponer explicaciones para las fuerzas históricas. Trong 1 số trường hợp, toán học có thể giải thích hoặc đưa ra 1 tiên đề cho sức mạnh của lịch sử |
Pedimos al público en general que nos ayudara a proponer una normativa que permitiera a las personas opinar sobre políticas, no después de dictadas, como es costumbre, sino durante su elaboración. Chúng tôi đã muốn nhờ người dân giúp đỡ chúng tôi, nghĩ ra chính sách, không phải sau khi biết được bộ luật được ban hành, phương pháp mới là điều chủ yếu, mà phải tiến hành trước. |
Me gustaría proponer un brindis por mi propia... Boda y Jonathan. Con cũng muốn nâng ly mừng cuộc hôn nhân và mừng Jonathan. |
Ambas estrategias de investigación, de investigación original, pueden enunciarse como sigue, en el principio final que les voy a proponer: Por cada problema en una determinada disciplina de la ciencia existe una especie o entidad o fenómeno ideal para su solución. Hai chiến lược của nghiên cứu, nghiên cứu ban đầu, có thể được nêu như sau, về nguyên tắc cuối cùng tôi sẽ cung cấp cho bạn: Đối với mọi vấn đề trong một kỷ luật nhất định của khoa học, có tồn tại một loài hay tổ chức hay hiện tượng lý tưởng cho các giải pháp của nó. |
Así que me gustaría proponer combinar ambos mundos, podemos combinar el mundo de los materiales adaptables programados con nanotecnología y el ambiente de construcción. Do đó tôi muốn đề nghị rằng chúng ta có thể kết hợp hai thế giới này lại, rằng chúng ta có thể kết hợp thế giới của các vật liêu na-nô có thể lập trình với vât liệu(thông thường) với môi trường nhân tạo. |
Pero lo que queremos proponer es que los más altos niveles de abstracción como son las matemáticas, la computación, la lógica, etc., todo eso pueda ser incorporado no sólo a través de métodos simbólicos algebraicos meramente cerebrales, sino, literalmente, jugando físicamente con las ideas. Nhưng cái chúng tôi muốn đề xuất, là mức độ cao nhất của sự trừu tượng, như toán học, máy tính, lô gic,.. tất cả những điều này có thể được lồng ghép không chỉ qua đại số đơn thuần những phương pháp tượng trưng, mà qua thực tế, chơi trực tiếp với các ý tưởng. |
Deberías proponer un reality show. Anh nên ký hợp đồng làm chương trình truyền hình thực tế luôn đi. |
El plan es proponer una sociedad entre empresas de energía de Estados Unidos y China. Kế hoạch là đề xuất một quan hệ đối tác giữa các công ty năng lượng của Mỹ và Trung Quốc. |
Estamos aquí para proponer una asociación. Chúng tôi đến bàn về việc cộng tác. |
Voy a usar mi sitio web para proponer algunas cosas que darán la idea básica. tôi sẽ sử dụng website của tôi để đăng những thứ như một bức tranh cơ bản |
Podría proponer arrodillarse en oración junto a aquellos a quienes visita para pedir inspiración sobre qué regalos compartir, cómo compartirlos y a quiénes. Các anh em có thể đề nghị quỳ xuống cầu nguyện với những người các anh em đến thăm, cầu xin sự soi dẫn về các ân tứ nào để chia sẻ, cách để chia sẻ các ân tứ đó, và chia sẻ với người nào. |
Quiero darles mi testimonio de que aunque he estado presente en literalmente miles de reuniones donde se ha hablado de las normas y los programas de la Iglesia, nunca he estado en una donde no se hubiese buscado la guía del Señor ni donde hubiese el deseo, por parte de cualquiera de los presentes, de proponer o hacer nada que fuese perjudicial u obligatorio para nadie. Tôi muốn đưa ra cho các anh em lời chứng của tôi rằng, mặc dù tôi đã thực sự tham dự trong cả ngàn buổi họp nơi mà các chính sách và chương trình của Giáo Hội được thảo luận, nhưng tôi chưa bao giờ tham dự trong một buổi họp nào mà sự soi dẫn của Chúa không được cầu xin hoặc bất cứ người nào hiện diện nơi đó có ước muốn biện hộ hay làm bất cứ điều gì mà sẽ làm hại hay ép buộc bất cứ người nào khác. |
Permítanme proponer que consideremos la gratitud como una disposición, un modo de vida que es independiente de nuestra situación actual. Tôi xin đề nghị là chúng ta xem lòng biết ơn như là một khuynh hướng tự nhiên, một cách sống mà không bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh hiện tại của mình. |
Así que Lula, está lleno de problemas, lleno de contradicciones, pero una de las cosas que está haciendo es, proponer una idea sobre cómo articular las relaciones internacionales que cambia por completo el equilibrio del diálogo norte- sur hasta ahora en una nueva forma de colaboración global. Biện pháp của Lula vẫn còn nhiều vấn đề, vẫn gây tranh cãi, nhưng một trong những việc ông làm là đặt ý tưởng xây dựng quan hệ quốc tế lên hàng đầu và dịch chuyển hoàn toàn sự cân bằng của cuộc đối thoại Bắc - Nam ( của châu Mỹ ) thành một cách hợp tác toàn cầu hoàn toàn mới. |
¿Se lo vas a proponer? Cậu sắp cầu hôn đấy à? |
Su visión es anticapitalista, pero se rehúsa a proponer o buscar una solución global a todos los problemas que enfrentan los sectores desposeídos, y trata en cambio de unir todas las luchas que ya se dan sin tratar de imponer una visión o metodología en particular. Là một người chống chủ nghĩa tư bản nhưng ông không tìm kiếm một phương cách toàn diện để xử lý hết tất cả các vấn đề trong xã hội, thay vào đó ông cố gắng liên kết tất cả các phong trào đấu tranh lại với nhau mà không áp đặt một tư tưởng hay phương thức cụ thể nào. |
Esto llevó a Lee Kump, y otros de Penn State y mi grupo, a proponer lo que llamo la hipótesis de Kump: muchas de las extinciones en masa fueron causadas por la reducción de oxígeno, aumento del CO2. Điều này làm cho Lee Kump, và những người khác từ Penn State và nhóm nghiên cứu của tôi đề xuất cái mà tôi gọi là Giả thuyết Kump: Phần lớn các vụ đại tuyệt chủng gây ra bởi sự giảm oxy trong không khí, thay bằng CO2. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proponer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới proponer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.