proporcional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proporcional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proporcional trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ proporcional trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tương đối, tỷ lệ, cân xứng, theo tỷ lệ, cân đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proporcional
tương đối(relative) |
tỷ lệ(proportional) |
cân xứng(proportionately) |
theo tỷ lệ(pro rata) |
cân đối(proportionate) |
Xem thêm ví dụ
Contabilidad de consumo de recursos , que descarta los conceptos contables más actuales en favor del costo proporcional basado en simulaciones. Kế toán tiêu thụ tài nguyên, loại bỏ hầu hết các khái niệm kế toán hiện hành có lợi cho việc tính chi phí theo tỷ lệ dựa trên mô phỏng. |
Debido a la similitud matemática que tiene el campo eléctrico con otras leyes físicas, el teorema de Gauss puede utilizarse en diferentes problemas de física gobernados por leyes inversamente proporcionales al cuadrado de la distancia, como la gravitación o la intensidad de la radiación. Bởi vì sự tương tự về mặt toán học, định luật Gauss có ứng dụng vào các đại lượng vật lý khác tuân theo một luật bình phương nghịch đảo như trọng lực hay cường độ của bức xạ. |
Por ejemplo, usted pudo haber visto decaimiento radiactivo en que un determinado isótopo radiactivo, decir, carbono 14, se descompone a un ritmo proporcional a la cantidad del isótopo presente. Ví dụ, bạn có thể đã thấy phân rã phóng xạ trong đó một số đồng vị phóng xạ, ví dụ, cacbon 14 phân rã ở mức tỷ lệ thuận với các số lượng đồng vị hiện có. |
Es importante porque la calidad de nuestro futuro eterno es proporcional a nuestra habilidad de perseverar en rectitud. Sức chịu đựng là quan trọng vì tương lai vĩnh cửu của chúng ta liên quan tới khả năng chịu đựng trong sự ngay chính. |
Esta típica aplicación de la ecuación logística es un modelo común del crecimiento poblacional según el cual: la tasa de reproducción es proporcional a la población existente. la tasa de reproducción es proporcional a la cantidad de recursos disponibles. Một ứng dụng lớn của hàm lôgit là mô hình hóa cho sự tăng trưởng dân số, với giả thuyết rằng: tỉ lệ sinh sản là tỉ lệ theo dân số hiện tại, còn lại là như nhau tỉ lệ sinh sản là tỉ lệ theo lượng tài nguyên hiện hữu, còn lại là như nhau. |
Esto implica un alto costo para los contribuyentes sin beneficios proporcionales. Những điều này đặt nặng gánh cho người trả thuế và không mang lại thêm lợi ích nào kèm theo. |
El número de representantes en la Wolesi Jirga es proporcional al número de habitantes. Mỗi tỉnh có tỷ lệ đại diện trong Wolesi Jirga tương ứng theo số dân ở đó. |
Las observaciones experimentales que Hubble llevó a cabo descubrieron que, en relación con la Tierra y todos los demás objetos observados, las galaxias se alejan en todas direcciones a velocidades (calculándolo a partir de los corrimientos al rojo observados) que son directamente proporcionales a su distancia de la Tierra y entre sí. Những quan sát mang tính thí nghiệm của Hubble đã khẳng định điều rằng, xét tương đối với Trái Đất và tất cả những vật thể được quan sát khác, các thiên hà đang dần rời xa theo mọi hướng với tốc độ (được tính toán từ bức xạ hồng ngoại) tỷ lệ trực tiếp với khoảng cách của chúng tính từ Trái Đất và với nhau. |
Son impuestos inversamente proporcionales. Khoản thuế tương ứng sẽ được áp dụng. |
Es importante para los gerentes de las juntas directivas esperar de sus ejecutivos propuestas que incluyan un número proporcional de mujeres cuando se reúnen una vez al año, para discutir los ascensos. Việc ban giám đốc kì vọng vào tỷ lệ phụ nữ là giám đốc điều hành khi ngồi họp bàn hằng năm về thành công là rất quan trọng. |
Si no es posible que naveguen por todo el sitio web, proporciónales al menos un modo de obtener la información básica para no perder a estos clientes potenciales. Thay vì để mất những khách hàng tiềm năng này, hãy cung cấp cho họ một cách để ít nhất họ lấy được thông tin quan trọng, nếu không duyệt qua toàn bộ trang web của bạn. |
Estas tendencias se ponen de relieve con el aumento proporcional de las tasas de alcoholismo y de las víctimas en los accidentes de circulación causados por el alcohol. Tương ứng với sự kiện này, tỷ lệ số người nghiện rượu và các vụ tai nạn chết người liên quan đến rượu cũng đang trên đà gia tăng. |
También descubrió que la fuerza de la gravedad es proporcional a la masa de los objetos en cuestión: lo más masivo un objeto, lo más fuerte es la fuerza de la gravedad. Ông ấy còn biết rằng lực của trọng lực là tương xứng với khối lượng của các vật; vật thể đó có khối lượng càng lớn, thì trọng lực càng lớn. |
Los deudores que poseen obligaciones monetarias a tasas de interés nominal fijo, observan una reducción en la tasa real proporcional a la tasa de inflación. Khách nợ có khoản nợ được với lãi suất danh nghĩa cố định của lãi suất sẽ giảm lãi suất "thực sự" như tỷ lệ lạm phát tăng. |
Si el número de conexiones que podemos hacer es proporcional al número de pares de puntos de datos, una multiplicación de cien veces en la cantidad de datos es una multiplicación de diez mil en el número de patrones que podemos ver en esos datos, esto solo en los últimos 10 o 11 años. Nếu số lượng các kết nối chúng ta có thể lập tỉ lệ thuận với số cặp các điểm dữ liệu, một phép nhân gấp trăm lần trong số lượng dữ liệu là một phép nhân gấp mười ngàn lần trong số lượng của mô hình, mà ta có thể thấy trong dữ liệu đó, điều đó xảy ra chỉ trong vòng 10 hoặc 11 năm qua. |
Dado que las operaciones básicas como insertar, borrar y encontrar valores tienen un peor tiempo de ejecución proporcional a la altura del árbol, esta cota superior de la altura permite a los árboles rojo-negro ser eficientes en el peor caso, a diferencia de los árboles binarios de búsqueda. Vì các thuật toán chèn, xóa, tìm kiếm trong trường hợp xấu nhất đều tỷ lệ với chiều cao của cây nên cây đỏ đen rất hiệu quả trong các trường hợp xấu nhất,không giống như cây tìm kiếm nhị phân thông thường. |
Más bien, las reducciones deberían ocurrir debido al crecimiento proporcional de otros campos, principalmente electrónicos. Thay vào đó, việc cắt giảm sẽ xảy ra do sự tăng trưởng theo tỷ lệ của các lĩnh vực khác, chủ yếu là về điện tử. |
El tamaño de las contraseñas es proporcional a la frecuencia con que aparecían en el conjunto de datos robados. Và kích cỡ của password thì tương ứng với mức độ xuất hiện của chúng trên bộ dữ liệu đánh cắp. |
Por ejemplo, un modelo de población crudo que dice que la tasa de cambio del tamaño de una población es proporcional a ese tamaño. Ví dụ, một mô hình thô của dân số mà nói rằng tỷ lệ thay đổi kích thước của một dân số là tỷ lệ thuận với kích thước đó. |
A finales de 1948, el sistema de elección se modificó para conseguir que el comité fuera más proporcional con la representación parlamentaria de los partidos políticos de Noruega. Cuối năm 1948, hệ thống bầu chọn được thay đổi để làm cho Ủy ban có tỷ lệ cân xứng hơn với các đảng chính trị có đại diện ở Quốc hội. |
proporcional: «X es proporcional a Y» significa que cuando Y se multiplica por cualquier número, lo mismo le ocurre a X. Tỷ lệ (Proportional): “X được gọi là tỷ lệ với Y” nếu khi nhân Y với một số nào đó, thì X cũng bị nhân với số đó. |
Cuando los sistemas parlamentarios tienen partidos múltiples y los gobiernos se ven obligados a depender de coaliciones, como ocurre a menudo en naciones que utilizan el sistema electoral proporcional, los partidos extremistas pueden teóricamente usar la amenaza de dejar una coalición para promover sus agendas. Khi các hệ thống đại nghị có nhiều đảng phái và các chính phủ bị cưỡng ép lệ thuộc vào các liên minh chính trị như họ thường làm tại các quốc gia sử dụng hệ thống đại diện tỉ lệ, theo lý thuyết thì các đảng phái cực đoan có thể sử dụng hình thức đe dọa rời khỏi một liên minh để đòi hỏi chính phủ phải chấp thuận chương trình nghị sự của họ. |
Tiene 600 miembros que son elegidos para un mandato de cinco años por el Sistema D'Hondt, un sistema de representación de listas proporcionales para 85 distritos electorales que representan las 81 provincias administrativas de Turquía (Estambul está dividido en tres distritos electorales mientras que Ankara y Esmirna se dividen en dos cada uno por su gran población). Có 550 đại biểu quốc hội được bầu nhiệm kỳ 5 năm bằng phương pháp D'Hondt, một hệ thống đại diện theo tỷ lệ danh sách đảng phái (tên tiếng Anh: party-list proportional representation), từ 85 quận bầu cử đại diện cho 81 tỉnh Thổ Nhĩ Kỳ (İstanbul được chia ra thành 3 quận bầu cử còn Ankara và İzmir được chia ra mỗi nơi hai đơn vị vì những thành phố này có dân số lớn). |
Entonces se puede ver las proporciones de esos números, y averiguar para un centro de datos en la que no se tiene esa información, averiguar, pero tal vez solo se tenga uno de esos, digamos los metros cuadrados, entonces se puede averiguar bueno, tal vez la potencia es proporcional. Sau đó bạn có thể nhìn vào tỷ lệ của những con số này, và tìm ra thông tìn về một trung tâm dữ liệu, mà bạn không có thông tin, bạn có thể tìm ra nó, nhưng đôi khi bạn chỉ có 1 loại dữ liệu, bạn biết đơn vị bộ vuông, thì bạn cũng sẽ tìm ra có lẽ năng lượng thì tỉ lệ thuận. |
Además de algo proporcional a tu lealtad y experiencia. Nó sẽ tương xứng với lòng trung thành và kinh nghiệm của anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proporcional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới proporcional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.