proporcionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proporcionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proporcionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ proporcionar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cung ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proporcionar
cung ứngverb También proporciona la explicación más completa de la doctrina de la Expiación. Sách cũng cung ứng lời giải thích trọn vẹn nhất về giáo lý của Sự Chuộc Tội. |
Xem thêm ví dụ
Las baterías aún emiten suficiente energía para proporcionar una baliza de sonido. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Todavía se hallaban en la temporada de crecimiento, y el sistema que iba a utilizarse para proporcionar alimento espiritual aún estaba cobrando forma. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
Si esto pasa, cualquier otra información que pueda proporcionar resultará crucial para investigar y bloquear pronto esos anuncios. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
[No se permite] Proporcionar un nombre de empresa que no sea el del dominio, el nombre reconocido del anunciante o la aplicación descargable promocionada. [Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá |
Ah, cuánto necesitamos todos esa sanidad que el Redentor puede proporcionar. Ôi, chúng ta đều cần sự chữa lành đó biết bao mà Đấng Cứu Chuộc có thể ban cho. |
Todos los profetas, desde José Smith en adelante, han resaltado la necesidad imperiosa de proporcionar todas las ordenanzas por nosotros mismos y nuestros antepasados fallecidos. Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời. |
El proporcionar servicio y mostrar caridad hacia los demás nos ayuda a sobrellevar nuestras propias dificultades y hace que parezcan menos desafiantes. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
¿Cómo nos protege prestar mucha atención al conducto que Jehová ha designado para proporcionar alimento espiritual? Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
Deberá proporcionar un ejemplo de la integración a su gestor de cuentas para que se le permita implementar anuncios en sus sitios web. Bạn sẽ cần cung cấp cho người quản lý tài khoản của mình một ví dụ về tích hợp của bạn trước khi bạn được phép sử dụng quảng cáo cho trang web của mình. |
Holdo decide permanecer en la nave principal para proporcionar cobertura, mientras los otros escapan a una antigua base de la Alianza Rebelde en el planeta Crait. Holdo ở lại trên tàu để đánh lạc hướng hạm đội của Snoke trong khi quân Kháng chiến hạ cánh xuống một căn cứ cũ của Liên minh Nổi dậy trên hành tinh Crait. |
Además, algunas industrias generan combustible a partir de productos de desecho que pueden utilizarse para proporcionar energía adicional. Ngoài ra một số ngành công nghiệp tạo ra nhiên liệu từ các sản phẩm chất thải có thể được sử dụng để cung cấp năng lượng bổ sung. |
Hasta los más corruptos suelen proporcionar servicio de correos y bomberos, educación pública y fuerzas de seguridad. Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh. |
9 Esta clase del esclavo fiel ha utilizado a la Sociedad Watch Tower Bible and Tract para proporcionar nutrición espiritual a todos los testigos de Jehová. 9 Lớp người đầy tớ trung tín này đã dùng Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) để cung cấp đồ ăn thiêng liêng cho hết thảy Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Se usan sistemas de control de acceso para que en varios sistemas sea obligatorio proporcionar datos de acceso y que solo el personal autorizado pueda aprobar cambios en el programa y el sistema, así como su paso al entorno de producción. Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất. |
Me he dado cuenta de que el propósito de organizar una estaca, o de usar el sacerdocio de Dios de la manera que sea, es ayudar al Padre Celestial y a Jesucristo en Su obra: proporcionar a cada hijo de Dios la oportunidad de lograr la redención y la exaltación. Tôi đã nhận ra rằng mục đích của việc tổ chức giáo khu, hay sử dụng chức tư tế của Thượng Đế trong mọi cách, là để hỗ trợ Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô trong công việc của hai Ngài—để cung ứng cơ hội cho sự cứu chuộc và sự tôn cao cho mỗi người con của Thượng Đế. |
Una vez que lo hagas, deberás proporcionar información para que TechSoup pueda verificar tu organización. Sau đó, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp một số thông tin để TechSoup có thể xác minh tổ chức của bạn. |
En conclusión, un sitio web claro y bien organizado puede proporcionar una mejor experiencia a los clientes y hacer que les resulte más fácil hacer una compra o ponerse en contacto contigo. Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn. |
Un balance deberá hacerse entre apoyar esta transición y proporcionar exportaciones a las economías de las regiones densamente pobladas en el Cinturón Central y en otras partes, mientras que buscan sus propias soluciones. Một sự cân bằng cần phải được tính giữa hỗ trợ chuyển đổi này và cung cấp xuất khẩu sang các nền kinh tế của khu vực đông dân cư ở vành đai Trung ương và các nơi khác, khi họ tìm kiếm giải pháp riêng của họ. |
Una cuenta de depósito hecha en un banco u otra institución financiera, con el fin de proporcionar acceso de forma segura, rápida y frecuente a los fondos a requerimiento, por una variedad de distintos canales. Trong hoạt động ngân hàng, một tài khoản vãng lai là một tài khoản tiền gửi mở tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó, với mục đích cung ứng một cách nhanh chóng và an toàn phương tiện tiếp cận thường xuyên tới các món tiền gửi theo nhu cầu, thông qua một loạt các kênh khác nhau. |
Poco después, un área de 0,2 km2 (conocido como Thilafushi-2) fue creada artificialmente con el uso de arena blanca como material de relleno para proporcionar más tierra firme para las industrias pesadas. Ngay sau đó, diện tích 0,2 km 2 (Thilafushi-2) đã được khai hoang và sử dụng cát trắng làm nền, tạo diện tích đất cho các ngành công nghiệp nặng. |
Con todo, seguro que usted hace planes para satisfacer las necesidades de su familia y para proporcionar, en la medida de lo posible, una buena educación escolar a sus hijos. Dù vậy, nếu đã kết hôn, chắc hẳn bạn vẫn phải có kế hoạch để cung cấp những điều cần thiết cho gia đình, và nếu có thể là một nền giáo dục tốt cho con cái. |
Y se puede comparar esto con una organización de vecinos de la década de 1970, cuando este tipo de escala no era posible, tampoco la calidad o la estructura que puede proporcionar la tecnología. Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có. |
Esta actividad les proporcionará a los maestros una ventaja en sus empeños por saber de sus alumnos, que incluye empezar a conocer sus nombres, intereses, desafíos, capacidades, etc. Sinh hoạt này sẽ giúp giảng viên tiến triển trong những nỗ lực của họ để tìm hiểu về học sinh của mình, gồm có việc biết tên, sở thích, thử thách, khả năng của họ, và vân vân. |
Comprender la frecuencia con la que ocurren ciertas combinaciones de valores de dimensiones en contraposición a la frecuencia con la que se presentan los valores de dimensiones individuales puede proporcionar una información valiosa sobre el comportamiento de los usuarios. Việc biết tần suất các kết hợp thứ nguyên-giá trị cụ thể xảy ra so với tần suất các giá trị thứ nguyên đơn lẻ xảy ra có thể cung cấp thông tin chi tiết có giá trị về hành vi của người dùng. |
Los nefitas sobrellevaron fielmente las pruebas de su época y son un testimonio de que el Señor proporcionará las bendiciones y la protección que necesitemos para afrontar con éxito los desafíos de nuestros días. Dân Nê Phi đã trung tín chịu đựng những thử thách của thời kỳ họ và là nhân chứng về việc Chúa sẽ ban cho các phước lành và sự bảo vệ mà chúng ta cần để đáp ứng những thử thách của thời kỳ chúng ta một cách thành công. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proporcionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới proporcionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.