propina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ propina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bo, tiền bo, tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propina

bo

noun

Y si eres súper amable, podrías ganar un montón en propinas.
Và nếu anh diễn tốt sẽ có nhiều tiền bo lắm đấy.

tiền bo

noun

Y si eres súper amable, podrías ganar un montón en propinas.
Và nếu anh diễn tốt sẽ có nhiều tiền bo lắm đấy.

tiền thưởng

noun

Xem thêm ví dụ

Los bebedores de café no dan propina.
Mà người uống cà phê thì ko boa.
5) Deje una propina a la camarera todos los días.
(5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường.
Ahora gira mientras propinas el golpe.
Giờ xoay người khi đâm.
Tome, tenga una propina.
Uây, cầm uống trà.
Fue mala noche para las propinas, pero todo cuenta.
Đêm vất vả của cô Tiana để kiếm tiền bo nhưng cũng chỉ được thêm vài xu.
Por supuesto, no es lo mismo dar un soborno que una propina.
Dĩ nhiên có sự khác biệt giữa của hối lộ và tiền boa.
Además, recordemos que es correcto seguir la buena costumbre de dar propina.
Chúng ta cũng cần phải nhớ cho tiền trà nước hợp với tục lệ.
¡ Su cita me dio una propina de $ 10!
Gã bạn trai cô ta bo cho anh $ 10!
¿Quién se atrevió a darle una propina?
Ai đang thông phong báo tin?
5) Deje una propina a la camarera todos los días.
(5) Để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày.
Dice que tendrá que suspender mis propinas.
Và bả chẳng thèm cho tiền boa nữa.
Tengo las propinas de esta mañana.
Okay, đây là tiền boa sáng nay.
¿Le darás propina a la criada?
Anh có định boa cho " người quản House " không?
Siguen dando órdenes a Tom, quien lo sigue porque le dan grandes propinas en efectivo.
Họ tiếp tục ra lệnh cho Tom, anh ta đã tuân theo vì họ boa cho anh ta rất nhiều tiền mặt.
Así que recogería las propinas y recibiría el pago.
Nên tôi sẽ thu góp các mẹo và có tiền công.
Creo que lo tomaron como propina.
Tôi nghĩ họ tưởng đó là tiền tip.
Unos tipos bien ricos, así que si quieres salir con ellos, hacerlos pasarla bien, dan muy buenas propinas.
Một người thực sự giàu có... vì vậy nếu cô muốn giống họ, hãy làm cho họ được thỏa mãn... họ cho tiền bo nhiều lắm đấy.
Ellas me pagan por subir, más el 25% de las propinas.
Họ trả tiền cho tôi để được leo lên đó, thêm 25% sốtiền boa nữa.
Aún me queda un poco de propina.
Tôi vẫn còn... dư một ít.
Así no te darán ni una propina.
Như vậy sẽ không được tiền boa đâu.
Walter, dales propina.
Ồ, Walter, Anh phải " cảm ơn " mấy anh này
¿Da buenas propinas?
Anh ta được thưởng lớn à?
Quiero tener la mitad de su propina.
Anh muốn ăn nửa tiền tip của em.
Y me darán una gran propina en un momento.
Chút nữa họ... sẽ bo nhiều.
Después de que Alemania venciera a Argentina en la definición por penales, Mertesacker fue atacado por Leandro Cufré quien le propinó una patada.
Sau khi tuyển Đức giành chiến thắng ở trận tứ kết sau loạt sút penalty trước Argentina, Mertesacker đã bị tấn công bởi một cầu thủ dự bị bên phía Argentina, Leandro Cufré.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.