per trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per trong Tiếng Anh.
Từ per trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỗi, do, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per
mỗiadjective If all goes well, I can make 2-3 pieces per day. Nếu mọi việc thuận lợi, chúng ta mỗi ngày có thể làm 2-3 cái. |
doadjective Not music per Se. Không phải do âm nhạc. |
theoverb adposition Three, decrease per capita expenditure across a continuum. Ba, giảm chi phí bình quân đầu người cho việc theo bệnh. |
Xem thêm ví dụ
In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues. Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống. |
So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
After early results, Hashim Thaçi who was on course to gain 35 per cent of the vote, claimed victory for PDK, the Democratic Party of Kosovo, and stated his intention to declare independence. Sau kết quả ban đầu, Hashim Thaçi đã giành được 35% phiếu bầu, đã tuyên bố chiến thắng cho Đảng Dân chủ Kosovo, và tuyên bố rằng ông có ý định tuyên bố độc lập cho Kosovo. |
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas. REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn. |
Compared to chess, Go has both a larger board with more scope for play and longer games, and, on average, many more alternatives to consider per move. So với cờ vua, cờ vây có cả một bàn cờ lớn hơn với nhiều phạm vi để chơi hơn và các ván đấu kéo dài hơn, và, tính trung bình, có rất nhiều lựa chọn thay thế để xem xét trong mỗi nước đi. |
The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies. Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express. |
Actually, if you just look at your thumbnail -- about a square centimeter -- there are something like 60 billion neutrinos per second from the sun, passing through every square centimeter of your body. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
However, these resources are monopolised by Israeli settlements; the Palestinian policy network Al-Shabaka reported in 2015 that the added value access to these natural resources could have delivered to the economy was $918 million per annum. Tuy nhiên, tài nguyên này là độc quyền của các khu định cư Israel; một báo cáo vào năm 2015 cho rằng giá trị gia tăng của việc tiếp cận các nguồn tài nguyên tự nhiên này có thể mang lại cho nền kinh tế 918 triệu USD mỗi năm. |
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg. Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg. |
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
As per 2014, the population of Greater Jakarta was 30,326,103, accounting for 11% of Indonesia's overall population. Vào năm 2014, dân số của Đại đô thị Jakarta là 30.326.103, chiếm 11% tổng dân số Indonesia. |
In 2011 forests covered 57.73 per cent of the state. Tính đến năm 2011, rừng bao phủ 57,73% diện tích của bang. |
Research has shown that levels of self-employment in the United States are increasing, and that under certain circumstances this can have positive effects on per capita income and job creation. Nghiên cứu cho thấy mức độ làm nghề tự do ở Hoa Kỳ ngày càng tăng và trong một số trường hợp có thể có những tác động tích cực đối với thu nhập bình quân đầu người và tạo việc làm. |
Well, right now in the United States, 50 to 100, 000 people die per year from air pollution, and vehicles are about 25, 000 of those. Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện |
It's equivalent to exploding 400, 000 Hiroshima atomic bombs per day 365 days per year. Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm. |
Cuba had the fifth-highest number of televisions per capita in the world, and the world's eighth-highest number of radio stations (160). Cuba cũng có số lượng tivi trên đầu người cao thứ năm trên thế giới và số lượng đài phát thanh cao thứ tám trên thế giới. |
So all the way over on the left of this graph, what you see is many OECD countries saving over a quarter of their GDP every year, and some OECD countries saving over a third of their GDP per year. Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm. |
Trujillo, load up six unmarked cars, four men per car. Trujillo, chuẩn bị sáu xe không quân hiệu, mỗi xe bốn người. |
But basically, what we've noticed is these queries, which come in at thousands per second, are available everywhere there is power. Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện. |
The average coffee farmer makes as 15 cents per pound sold , and coffee bean pickers make as little as four cents per pound . Trung bình những người dân trồng cafe chỉ được hưởng 15 cent cho mỗi pound café được bán ra , và những người thu mua cafe cũng kiếm được chỉ khoảng 4 cent cho mỗi pound café đó . |
Well I say we have to stop thinking about the number of iPods per capita and start thinking about ways in which we can empower intellectuals, dissidents, NGOs and then the members of civil society. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
Assuming a 6 percent Chinese growth and only 2 percent American growth after 2030 , China would not equal the United States in per capita income until sometime in the second half of the century . Giả sử Trung Quốc tăng trưởng 6 phần trăm và Mỹ chỉ tăng trưởng 2 phần trăm sau năm 2030 , Trung Quốc vẫn sẽ không sánh bằng với Hoa Kỳ về thu nhập theo đầu người cho mãi đến một thời điểm nào đó vào cuối thế kỷ này . |
In the US, the risk of maternal death from abortion is 0.7 per 100,000 procedures, making abortion about 13 times safer for women than childbirth (8.8 maternal deaths per 100,000 live births). Tại Hoa Kỳ, nguy cơ tử vong bà mẹ do phá thai là 0.567 trên 100,000 ca, khiến việc phá thai an toàn hơn xấp xỉ 14 lần so với sinh đẻ (7.06 trường hợp tử vong bà mẹ trên 100,000 ca sinh sống). |
Much of the growth in income for sports and athletes has come from broadcasting rights; for example, the most recent television contract for the NFL is valued at nearly US$5 billion per year. Hầu hết sự tăng trưởng về tiền lương đến từ bản quyền truyền hình; ví dụ như hợp đồng truyền hình cho giải NFL vào năm 2011 được định mức gần 5 tỉ đô một năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới per
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.