peptide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peptide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peptide trong Tiếng Anh.
Từ peptide trong Tiếng Anh có nghĩa là Peptit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peptide
Peptitnoun (natural biological or artificially manufactured short chains of amino acid monomers linked by peptide (amide) bonds) |
Xem thêm ví dụ
Trypsin cleaves peptide chains mainly at the carboxyl side of the amino acids lysine or arginine, except when either is followed by proline. Trypsin phân tách chuỗi peptide chủ yếu ở đầu cacboxyl của các axit amin lysine hoặc arginine, ngoại trừ khi chúng được theo sau bởi proline. |
Amatoxins are cyclic peptides which inhibit the enzyme RNA polymerase II and interfere with various cellular functions. Amatoxins là peptide cyclic ức chế enzyme RNA polymerase II và can thiệp vào chức năng tế bào khác nhau. |
Although catalysis of the peptide bond involves the C2 hydroxyl of RNA's P-site adenosine in a proton shuttle mechanism, other steps in protein synthesis (such as translocation) are caused by changes in protein conformations. Mặc dù xúc tác của liên kết peptide bao gồm hydroxyl C2 của adenosine P-site của RNA trong cơ chế vận chuyển proton, các bước khác trong quá trình tổng hợp protein (như dịch vị trí) được gây bởi sự thay đổi trong hình thể của protein (conformation). |
Since the asparagine side-chain can form hydrogen bond interactions with the peptide backbone, asparagine residues are often found near the beginning of alpha-helices as asx turns and asx motifs, and in similar turn motifs, or as amide rings, in beta sheets. Vì chuỗi bên của asparagine có thể hình thành các tương tác liên kết hydro với mạch "xương sống" peptide, nên chuỗi bên asparagine thường được tìm thấy gần đầu của xoắn alpha như điểm ngoặt asx và motif asif, hoặc trong các motif ngoặt tương tự, hoặc cũng có thể là vòng amid, trong các phiến gấp beta. |
Finally, while aspects of the lab techniques applied to peptides versus polypeptides and proteins differ (e.g., the specifics of electrophoresis, chromatography, etc.), the size boundaries that distinguish peptides from polypeptides and proteins are not absolute: long peptides such as amyloid beta have been referred to as proteins, and smaller proteins like insulin have been considered peptides. Cuối cùng, trong khi các khía cạnh của các kỹ thuật phòng thí nghiệm áp dụng cho các peptide so với polypeptide và protein khác nhau (ví dụ, các chi tiết cụ thể của điện di, sắc ký, vv), ranh giới phân biệt kích thước đó peptide từ polypeptide và protein không phải là tuyệt đối: peptide dài như amyloid beta đã được gọi là protein và các protein nhỏ hơn như insulin đã được coi là peptide. |
Some of the antimicrobial peptides on frog skin can kill HlV, some act as pain killers, and others serve as natural mosquito repellents. Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên. |
Glycopeptide antibiotics are a class of drugs of microbial origin that are composed of glycosylated cyclic or polycyclic nonribosomal peptides. Kháng sinh glycopeptide là thuốc có nguồn gốc vi khuẩn có cấu tạo từ vòng glycosylated hoặc các polycyclic nonribosomal peptides. |
On the other hand , a peptide that can switch on angiogenesis is also useful . Mặt khác , một pép-tít có thể kích hoạt sự tạo mạch cũng rất hữu ích . |
Each of the three HypSys peptides in tomato is able to activate the synthesis and accumulation of protease inhibitors. Ba peptit HypSys ở cây cà chua có khả năng kích hoạt quá trình tổng hợp và tích lũy các chất ức chế protease. |
The skin and respiratory tract secrete antimicrobial peptides such as the β-defensins. Da và đường hô hấp tiết ra các chất kháng khuẩn như peptide β. |
The production of multiple signalling peptides from one precursor is a common feature found in animals. Việc sản xuất nhiều peptit phát tín hiệu từ một chất tiền thân là một thuộc tính quen thuộc ở động vật. |
Some organisms can also make short peptides by non-ribosomal peptide synthesis, which often use amino acids other than the standard 20, and may be cyclised, modified and cross-linked. Một số sinh vật cũng có thể tạo ra các chuỗi peptide ngắn bằng tổng hợp peptide không ribosome, thường sử dụng các axit amin khác với 20 loại tiêu chuẩn, và có thể được vòng hóa, biến đổi hoặc liên kết chéo. |
Peptides can also be synthesized in the laboratory. Peptide cũng có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm. |
The words protein, polypeptide, and peptide are a little ambiguous and can overlap in meaning. Giữa các từ protein, polypeptide, và peptide có một chút khó hiểu và có thể mang ý nghĩa chồng lặp. |
ManX contains two domains IIA and IIB linked by a hinge peptide with each domain containing a phosphorylation site and phosphoryl transfer occurs between both subunits. ManX chứa hai miền IIA và IIB được liên kết bởi một peptide bản lề với mỗi miền chứa một vị trí phosphoryl hóa và chuyển phosphoryl xảy ra giữa cả hai tiểu đơn vị. |
Smith first described the technique in 1985 when he displayed peptides on filamentous phage by fusing the peptide of interest onto gene III of filamentous phage. Đầu tiên, Smith mô tả kỹ thuật này vào năm 1985 khi ông trình bày các peptide trên thực vật dạng sợi bằng cách nung chảy peptit quan tâm đến gen III của các loại thực vật dạng sợi. |
Hydroxyproline-rich glycopeptides were found in tobacco in 2001 and AtPEPs (Arabidopsis thaliana Plant Elicitor Peptides) were found in Arabidopsis thaliana in 2006. Các glycopeptit giàu hydroxyprolin được tìm thấy ở cây thuốc lá vào năm 2001 và các peptit thuộc phân tử ngoài của cây Arabidopsis thaliana (viết tắt: AtPEP) được tìm thấy vào năm 2006. |
This antigen/antibody complex is taken up by the B cell and processed by proteolysis into peptides. Phức hệ kháng nguyên/kháng thể này được lấy bởi tế bào B và được xử lý bằng phân giải protein thành các peptide. |
MSG has been produced by three methods: hydrolysis of vegetable proteins with hydrochloric acid to disrupt peptide bonds (1909–1962); direct chemical synthesis with acrylonitrile (1962–1973), and bacterial fermentation (the current method). Từ lần đầu tung ra thị trường cho đến nay, bột ngọt đã được sản xuất với 3 phương pháp: (1) thủy phân protein thực vật với axit hydrochloric để phá vỡ các liên kết peptit (1909 - 1962), (2) tổng hợp hóa học trực tiếp từ acrylonitrile (1962 - 1973), và phương pháp hiện nay là (3) lên men vi khuẩn. |
This reaction produces a molecule of water (H2O) and two amino acids joined by a peptide bond (-CO-NH-). Phản ứng này tạo ra một phân tử nước (H2O) và hai axit amin sẽ được nối với nhau bởi một liên kết peptide (-CO-NH-). |
Bulk drug manufacturers, medical professional suppliers and antibody/peptide/compound suppliers for commercial labs may advertise in the following countries only: Canada, United States Các nhà sản xuất thuốc số lượng lớn, nhà cung cấp y tế chuyên nghiệp và nhà cung cấp kháng thể/peptit/hợp chất cho phòng thí nghiệm thương mại chỉ có thể quảng cáo ở những quốc gia sau: Canada, Hoa Kỳ |
They join together to form short polymer chains called peptides or longer chains called either polypeptides or proteins. Chúng tạo thành các xích polymer ngắn gọi là peptide hay polypeptides để rồi tạo thành cấu trúc gọi là protein. |
Neurochemistry – study of neurochemicals; including transmitters, peptides, proteins, lipids, sugars, and nucleic acids; their interactions, and the roles they play in forming, maintaining, and modifying the nervous system. Hóa học thần kinh là nghiên cứu của chất hóa học thần kinh; bao gồm chất dẫn truyền, peptide, protein, lipid, đường và acid nucleic; tương tác của chúng và vai trò của chúng trong việc hình thành, duy trì và sửa đổi hệ thần kinh. |
The peptide products are then further hydrolyzed into amino acids via other proteases, rendering them available for absorption into the blood stream. Các sản phẩm peptide sau đó tiếp tục được thủy phân thành các axit amin thông qua các protease khác, nhờ đó chúng có thể hấp thụ vào dòng máu. |
The peptide bond has two resonance forms that contribute some double-bond character and inhibit rotation around its axis, so that the alpha carbons are roughly coplanar. Liên kết peptide có hai dạng cộng hưởng (resonance, hay cấu trúc mesome) đóng góp bởi đặc trưng liên kết đôi và sự ngăn cấm quay xung quanh trục của nó, do vậy cacbon alpha là những nguyên tử đồng phẳng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peptide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peptide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.