pick up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pick up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pick up trong Tiếng Anh.

Từ pick up trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhặt, góp nhặt, gượng dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pick up

nhặt

verb

I picked up the cat.
Tôi đã nhặt con mèo lên.

góp nhặt

verb

Not holding a steady job gives me time to pick up bits of news here and there.
Không có nghề nghiệp ổn định cho tôi có thời gian góp nhặt tin tức chỗ này chỗ kia.

gượng dậy

verb

Xem thêm ví dụ

Pick up your gun.
Lượm súng lên đi.
Good, pick up the phone and start dialing!
Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!
I will pick up milk on the way home.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà
Then go back to court and pick up the next.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
I guess your guy Lloyd missed that job or disappeared before they got picked up.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
No, picking up my diploma at Guidance and getting out.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
So we did, we asked her, and she gamely picked up the letter.
Và chúng tôi đã làm như thế, chúng tôi đề nghị cô ấy và ấy đã cầm lấy bức thư
I've got buy orders in place to pick up the shares that we need.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
Did Dutch Henry pick up his gun?
Virgil, Dutch Henry đã nhận lại súng chưa?
Where did you pick up your Englsih, Miss Cheung?
Cô học tiếng Anh ở đâu thế, cô Trương.
When you are through with that, pick up the Book of Mormon.
Khi các em đã đọc xong sách đó, hãy đọc Sách Mặc Môn.
Slugline, by the way, picked up the Politico story from yesterday.
Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua.
After the class, a boy sitting next to the empty chair picked up the recorder.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
You know, they pick up their hives; they move their families once or twice in a year.
Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm.
Listen, don't forget to pick up my stuff from the cleaners.
Nghe này, đừng quên đến lấy đồ của anh từ tiệm giặt quần áo nghe.
Notify her family that they can pick up the body.
Hãy báo cho gia đình cô ta đến lấy xác về.
Just long enough to pick up a briefcase.
Chỉ đủ lâu để lấy một cái cặp thôi.
I was picking up your medicine.
Con đi mua thuốc cho bố đấy.
I'm sorry, now I got to go pick up my wife's boyfriend.
Anh xin lỗi, giờ anh phải đi đón bạn trai của vợ anh đây.
Huh? Picking up on all my heartfelt remorse?
nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa?
The chief of police apologized, then picked up the Bibles and placed them on the table.
Ông cảnh sát trưởng xin lỗi, rồi nhặt các cuốn Kinh-thánh lên và để trên bàn.
Time to pick up the tempo boys.
Bắt kịp với mọi người nào.
Picked up a buck here and there.
Kiếm chút tiền chỗ này chỗ nọ.
So volumes are picking up much , much faster than costs are picking up for corporate Japan ," Koll said .
Vì vậy , khối lượng hàng hoá tăng nhanh hơn rất nhiều so với chi phí đối với các công ty Nhật Bản , " ông Koll nói thêm .
And on that day, I hope you will pick up the phone.
anh hi vọng em sẽ gọi cho anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pick up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pick up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.