thumb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thumb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thumb trong Tiếng Anh.
Từ thumb trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón tay cái, dở qua, ngón cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thumb
ngón tay cáinoun (digit) A person who lost his thumbs and big toes apparently was incapacitated for military action. Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu. |
dở quaverb |
ngón cáinoun Put your cell phones away, or I will cut your thumbs off. Cất điện thoại đi ngay, hoặc cô sẽ chặt hết ngón cái đấy. |
Xem thêm ví dụ
Get your thumbs up! Dựng ngón cái các người lên! |
And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often "Silence is golden" is the rule of thumb. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger. Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ. |
SAMPSON No, sir, I do not bite my thumb at you, sir; but I bite my thumb, sir. Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông. |
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times. Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây. |
14 “Then the priest will take some of the blood of the guilt offering, and the priest will put it on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot. 14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch. |
So here's a general rule of thumb that I believe in: When societies have strong institutions, the difference that one good leader can make is limited, but when you have weak institutions, then just one good leader can make or break that country. Bởi vậy, tôi tin tưởng vào một quy luật chung: Khi xã hội có các cơ quan tổ chức mạnh, thì sự khác biệt mà một lãnh đạo giỏi có thể làm sẽ bị giới hạn nhưng khi tổ chức yếu kém, thì chỉ một nhà lãnh đạo tốt có thể tạo lập hoặc thay đổi đất nước đó. |
Sing the song again, and have them point both thumbs to themselves when they sing, “Kindness begins with me.” Hát lại một lần nữa bài ca này và bảo chúng giơ cả hai ngón tay cái chỉ vào mình khi hát tới chỗ “Lòng nhân nên khởi từ tôi.” |
Today I am going to teach you how to play my favorite game: massively multiplayer thumb-wrestling. Hôm nay tôi sẽ chỉ cho các bạn làm thế nào để chơi trò chơi yêu thích của tôi: đấu vật bằng ngón cái với rất nhiều người chơi. |
28 And the priest will put some of the oil that is in his palm on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot on the same places that he put the blood of the guilt offering. 28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm. |
He took the paw , and dangling it between his front finger and thumb , suddenly threw it upon the fire . Ông cầm lấy cái bàn tay khỉ , đung đưa lủng lẳng giữa ngón trỏ và ngón tay cái , rồi bất thình lình ném nó vào trong lửa . |
Any other thumbs? Có những ngón khác nữa không? |
The officers then walked down the line, carefully smelling each student’s thumbs and index fingers. Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên. |
Close off your right nostril with your right thumb. Bịt lỗ mũi phải lại với ngón cái tay phải. |
He jerked his thumb at his men with their palm torches and yelled, “These are VC huts. "Anh ta giúi mạnh vào tay lính những cây đuốc làm bằng lá cọ và quát to, ""Đây là những túp lều của Việt Cộng." |
Saya is a skilled athlete and fights using a special katana with an edge she can touch with her thumb while gripping it so as to draw blood, and grooves specially designed to spread her blood through its entire blade. Saya chiến đấu bằng cách sử dụng một thanh kiến katana được thiết kế đặc biệt với một bên lưỡi kiếm mà cô dùng để lấy máu từ ngón tay cái của cô, và một cái rãnh được thiết kế đặc biệt để máu của Saya chảy thông qua toàn bộ lưỡi kiếm. |
Honorius punished Attalus by cutting off his right finger and thumb, inflicting the same fate with which Attalus had threatened Honorius. Honorius trừng phạt Attalus bằng cách cắt đứt ngón tay phải và ngón cái, bắt Attalus phải chịu cùng số phận mà ông đã đe dọa hoàng đế. |
The presence, absence, colour and size of the mane are associated with genetic precondition, sexual maturity, climate and testosterone production; the rule of thumb is that a darker, fuller mane indicates a healthier animal. Sự hiện diện, vắng mặt, màu sắc và kích thước của bờm có liên quan đến điều kiện tiên quyết di truyền, trưởng thành tình dục, khí hậu và sản xuất testosterone; theo một quy tắc là nếu bờm tối hơn, dày hơn cho thấy một thể trạng khỏe mạnh hơn. |
He was the first person to pin my thumb. Anh ta là người đầu tiên đè ngón cái của tôi. |
No, please, no, not the thumbs, not the thumbs. Làm ơn đừng làm thế với ngón tay tôi. |
Thumbs up! tốt hơn đấy. |
Some players reportedly got blisters, friction burns and lacerations from rotating the analog stick using the palms of their hands instead of using their thumb. Tuy nhiên, không may đã có nhiều người chơi bị phồng rộp, bỏng bàn tay do ma sát và rách bàn tay khi xoay thanh analog bằng lòng bàn tay thay vì sử dụng ngón tay cái. |
I don't have thumbs. Tại tôi không có ngón cái. |
A person who lost his thumbs and big toes apparently was incapacitated for military action. Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu. |
For example, a subject may be asked to press his thumb and forefinger together, and the practitioner tries to pull them apart. Thí dụ, thầy thuốc có thể yêu cầu bệnh nhân bóp ngón tay cái và ngón tay trỏ với nhau, và thầy thuốc cố tách hai ngón tay đó ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thumb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thumb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.