percentage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percentage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percentage trong Tiếng Anh.

Từ percentage trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỷ lệ phần trăm, phần trăm, tỷ lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percentage

tỷ lệ phần trăm

noun

All, from the poorest to the richest, pay the same percentage.
Mọi người, từ người nghèo nhất đến người giàu nhất, đều đóng tỷ lệ phần trăm như nhau.

phần trăm

noun

What percentage of your profit do you lose to bribery?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?

tỷ lệ

noun

All, from the poorest to the richest, pay the same percentage.
Mọi người, từ người nghèo nhất đến người giàu nhất, đều đóng tỷ lệ phần trăm như nhau.

Xem thêm ví dụ

When you use CPC bids with Hotel campaigns, you bid either a fixed amount or a percentage of a room price.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises."
Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp."
This testing affects only a small percentage of visitors to a handful of sites that are in 'Failing' status.
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
Though some thousands are disfellowshipped from the Christian congregation each year, it is only a small percentage of the nearly five million Witnesses in the world.
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.
Each stallion's registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born.
Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra.
Known for his pace and high field goal percentage, Parker has been named to six NBA All-Star games, three All-NBA Second Teams, and an All-NBA Third Team.
Với chiều cao và tốc độ của mình, Parker có hiệu suất ghi điểm tuyệt vời, Parker được tham gia trận đấu Các ngôi sao NBA, Đội hình tiêu biểu NBA và một đội All-NBA thứ ba.
Age – The age structure of the population of Stonnington is different from the Greater Melbourne average with a higher percentage of persons aged 25–34 (21.9%) and a lower percentage of children aged under 15 (13.1%).
Tuổi – Cơ cấu tuổi khác với bình quân toàn vùng Melbourne, với số người từ 25–34 chiếm khá đông (đạt 21.9%), còn số trẻ em dưới 15 tuổi lại nhỏ hơn (đạt 13.1%).
This means that a large percentage of our brothers lost out on hearing convention parts that presented vital information about the prophetic word.
Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri.
No bullshit gate percentages, no win-bonuses, and I want the cash up front.
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.
A small percentage of websites do not allow arbitrary URL parameters and serve an error page when auto-tagging is turned on.
Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.
These benefit rates often change from year to year and are typically calculated using fixed percentages that vary depending on the employee’s classification.
Các tỷ lệ phúc lợi này thường thay đổi từ năm này sang năm khác và thường được tính bằng cách sử dụng tỷ lệ phần trăm cố định khác nhau tùy thuộc vào phân loại của nhân viên.
The table shows a list of the latest releases of your app by version number, indicating the percentage of active users and crash-free users for each version.
Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản.
For example, Day 1 retention is the percentage of players who returned to the game exactly one day after they first played.
Ví dụ: Tỷ lệ giữ chân của Ngày 1 là phần trăm người chơi đã quay lại trò chơi chính xác một ngày sau lần chơi đầu tiên.
And the mixture that the patient inhales needs to be at least a certain percentage oxygen or else it can become dangerous.
Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm.
In April , the government extended by two years a lending-stimulus program that pays four percentage points of interest on any loans by Vietnamese banks to the business sector , encouraging banks to lend more aggressively .
Vào tháng tư , chính phủ kéo dài trong hai năm chương trình cho vay kích thích kinh tế trả bốn phần trăm lãi suất trên bất kỳ khoản vay nào của ngân hàng Việt nam để khu vực kinh doanh , khuyến khích các ngân hàng cho vay mạnh hơn .
What percentage of your profit do you lose to bribery?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?
For example, if you are retaining the same percentage of users across all cohorts at Day 5, then that can indicate a comforting consistency in user experience.
Ví dụ: nếu bạn đang giữ chân phần trăm người dùng giống nhau trên tất cả các nhóm vào Ngày 5, thì điều đó có thể cho biết tính nhất quán an toàn trong trải nghiệm người dùng.
Some hedge funds charge a redemption fee (or withdrawal fee]]) for early withdrawals during a specified period of time (typically a year), or when withdrawals exceed a predetermined percentage of the original investment.
Một số quỹ phòng hộ thu phí chuộc lại (hoặc phí rút tiền) đối với các khoản rút tiền sớm trong một khoảng thời gian quy định (thường là một năm) hoặc khi các khoản rút tiền vượt quá tỷ lệ phần trăm quy định của đầu tư ban đầu.
And of that, only a tiny percentage ever goes viral and gets tons of views and becomes a cultural moment.
Và trong số đó, chỉ có một tỉ lệ ít ỏi trở nên phổ biến, nhận được nhiều lượt xem, và trở thành một hiện tượng về văn hóa.
The real bounce rate is defined as the percentage of visits with a single pageview.
Tỷ lệ thoát thực tế được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm lượt truy cập có một lần truy cập trang duy nhất.
The percentage of Active View-eligible impressions that were actually measurable with Active View.
Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động.
The journal quotes a church deacon, who said: “A great percentage I see —I’d guess it’s well over 50 percent— are already living together when they come to be married.”
Tạp chí cũng trích lời một trợ tế: “Tôi thấy phần lớn, chắc là hơn 50 phần trăm, đã ăn ở với nhau trước khi họ kết hôn”.
Shakudō is a Japanese decorative alloy of copper containing a low percentage of gold, typically 4–10%, that can be patinated to a dark blue or black color.
Shakudō là một hợp kim đồng được dùng làm trang trí ở Nhật chứa một tỉ lệ thấp vàng, khoảng 4–10%, nó có thể bị gỉ tạo ra màu xanh đậm hoặc màu đen.
Tax credits: All taxpayers are allowed a credit for foreign taxes and for a percentage of certain types of business expenses.
Tín dụng thuế: Tất cả người nộp thuế được phép tín dụng cho thuế nước ngoài và cho một tỷ lệ phần trăm của một số loại chi phí kinh doanh.
We encourage publishers to analyze the current percentage of search users who hit their paywalls, and select a monthly number that achieves a similar result.
Nhà xuất bản nên phân tích tỷ lệ phần trăm hiện tại của những người dùng tìm kiếm gặp phải tường phí và chọn một con số hàng tháng sẽ dẫn đến kết quả tương tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percentage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.