paon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paon trong Tiếng pháp.

Từ paon trong Tiếng pháp có các nghĩa là công, chim công, con công, Khổng Tước, Công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paon

công

noun (Grand oiseau de l’ordre des gallinacés)

Fière comme un paon et deux fois plus belle.
Hiên ngang như một con công và đẹp gấp đôi.

chim công

noun (Oiseau volant du genre Pavo.)

con công

noun (động vật học) con công)

Lequel de vous deux, espèce de paons gloutons est le banquier florentin?
Ai trong hai người là con công của chủ ngân hàng Florence?

Khổng Tước

proper (Paon (constellation)

L'année du paon commence maintenant.
Khổng Tước Niên bắt đầu!

Công

proper (Công (chim)

Lequel de vous deux, espèce de paons gloutons est le banquier florentin?
Ai trong hai người là con công của chủ ngân hàng Florence?

Xem thêm ví dụ

Sous ses apparences de vaniteux, le paon peut se montrer très protecteur.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
Insectes, lézards, petits serpents, graines, lentilles, jeunes pousses, le paon mange à peu près de tout. Il est omnivore.
Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm.
Il a vraiment dit " paon "?
Anh ta...Anh ta vừa gọi mình là công sao?
En effet, monsieur Paon possède une traîne de renommée mondiale*.
Đúng thế, công trống có bộ lông vũ dài nổi tiếng thế giới.
VOUS avez sans doute deviné, en lisant le titre, qu’il s’agit du paon.
NGAY KHI đọc tựa đề có lẽ bạn đã đoán ra chúng tôi đang nói về loài công.
Vous faites le paon, c' est ça?
Anh là công trống hả?
Aujourd’hui encore, peu de personnes restent insensibles au spectacle incomparable qu’offre le paon.
Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công.
Laissons le paon voler!
Đến lúc để công bay rồi.
Peut-être est- ce cette disposition à se pavaner qui a valu au paon sa réputation proverbiale de vaniteux.
Có lẽ chính vì công luôn sẵn sàng khoe bộ lông lộng lẫy của mình, nên tục ngữ ca dao thường nhắc đến tính kiêu hãnh của chúng.
L'année du paon commence maintenant.
Khổng Tước Niên bắt đầu!
L'exemple de handicap le plus communément invoqué est celui de la queue du paon.
Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực.
Non, la queue du paon est le résultat des choix d'accouplements que les femelles ont fait.
Không, đuôi công là kết quả từ việc chọn bạn tình của con công mái.
Dans les pays occidentaux, où le paon semble passer sa vie entière à exhiber ses plumes, les habitants pourraient croire que l’oiseau n’a guère d’autre utilité.
Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng.
C’est ainsi que le paon exécute, majestueux, sa parade nuptiale.
Cảnh tượng ngoạn mục trên là điệu vũ tán tỉnh của loài công.
Darwin lui- même, d'ailleurs, n'avait aucun doute quant au fait que la queue du paon était belle aux yeux de la femelle.
Bản thân Darwin, bằng cách lý giải này, không nghi ngờ gì rằng đuôi của công trống là tuyệt đẹp trong mắt của công mái.
La paonne ne se laisse pas toujours impressionner par la danse du mâle.
Không phải lúc nào công mái cũng bị những vũ điệu của công trống thu hút
Je suis en train de travailler sur un livre qui joue avec les deux sens du mot, puisque j'explore quelques une de mes idées et recherches d'une manière visuelle à la manière d'un paon.
Tôi đang viết một cuốn sách, chơi chữ, khi tôi nảy ra 1 vài ý tưởng và câu hỏi ở dạng hình ảnh của thứ gì đó lộng lẫy như 1 con công
Le paon dans l’Histoire
Con công trong lịch sử
La beauté du paon vous ravit- elle ? N’en attendez pas autant de son chant.
Những chú chim này có lẽ khiến bạn vui mắt bởi vẻ đẹp của chúng nhưng bạn cũng đừng mong chúng hót hay tương xứng với vẻ đẹp của nó.
Darwin lui-même, d'ailleurs, n'avait aucun doute quant au fait que la queue du paon était belle aux yeux de la femelle.
Bản thân Darwin, bằng cách lý giải này, không nghi ngờ gì rằng đuôi của công trống là tuyệt đẹp trong mắt của công mái.
Cette queue magnifique mais encombrante n'aide pas vraiment le paon à fuir les prédateurs ni à approcher les paonnes.
Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái.
Il y a quelque 3 000 ans, le paon était très prisé au Proche-Orient.
Cách đây khoảng 3.000 năm, công có giá trị rất lớn ở Trung Đông.
Mais le paon a du mal à voler.
Nhưng dĩ nhiên, chim công cũng có thể bay.
Son apparente immunité au venin de cobra a fait du paon un symbole de la divinité et de l’immortalité en Orient.
Nọc độc rắn hổ mang vô hiệu đối với công nên người ta coi công là biểu tượng của thần thánh và sự bất tử ở Phương Đông.
Le paon appartient à la famille des faisans, et il en existe trois espèces.
Công thuộc họ chim trĩ và có ba loại khác nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.