pantin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantin trong Tiếng pháp.
Từ pantin trong Tiếng pháp có các nghĩa là bù nhìn, con rối, Pantin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantin
bù nhìnnoun |
con rốinoun Plus vous restez, plus vous risquez de devenir leur pantin. Càng nán lại, bạn càng có nguy cơ trở thành con rối của họ. |
Pantin
|
Xem thêm ví dụ
La Bible nous apprend qu’un être spirituel invisible s’est servi d’un serpent (comme un ventriloque fait parler un pantin) pour communiquer avec la première femme, Ève, et l’amener à se rebeller contre Dieu (Genèse 3:1-5). Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời. |
Sale pantin! Cậu đúng là đần độn! |
Un Docteur-pantin pour vous entraîner à tuer. 1 Doctor bù nhìn cho ngươi tập giết người. |
Il utilisera son pantin, Saroumane, pour détruire le Rohan. Hắn sẽ sử dụng con rối Saruman để tiêu diệt Rohan. |
Le fait est que si vous cédez à la pression de vos camarades, vous devenez tout bonnement leur pantin. — Lire 2 Pierre 2:19. Thực tế là khi nhượng bộ trước áp lực của người khác, bạn không khác gì một con rối.—Đọc 2 Phi-e-rơ 2:19. |
Le deuxième signal était que tout le monde saute comme des pantins en même temps. Dấu hiệu thứ hai là cho mọi người nhảy. |
En 1949, en application du plan de 1929, le réseau comporte neuf prolongements en banlieue : la ligne 1 atteint Neuilly à l’Ouest et Vincennes à l’Est, la ligne 3 arrive à Levallois-Perret, la ligne 5 à Pantin, la ligne 7 à Ivry-sur-Seine, la ligne 9 à Boulogne-Billancourt à l'Ouest et à Montreuil à l'Est, la ligne 11 aux Lilas et la ligne 12 à Issy-les-Moulineaux. Năm 1949, sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kế hoạch của năm 1929 được tiếp tục bằng việc kéo dài 9 tuyến ra ngoại thành: tuyến 1 kéo ra đến Neuilly ở phía Tây và Vincennes ở phía Đông; tuyến 3 tới Levallois-Perret; tuyến 5 tới Pantin; tuyến 7 tới Ivry; tuyến 9 tới Boulogne-Billancourt; tuyến 11 tới Les Lilas và tuyến 12 đến Issy-les-Moulineaux. |
Oh, réveille toi, pantin. Tỉnh dậy đi, ngốc ạ. |
Quelqu'un a oublié son pantin. Ai đó bỏ rơi con rối nói tiếng bụng của họ này. |
Si vous cédez à la pression de vos camarades, vous devenez leur pantin. Nếu nhượng bộ trước áp lực bạn bè, bạn sẽ trở thành con rối của họ |
Qui traites-tu de pantin? Anh gọi ai là " đồ ngốc " hở? |
Sale pantin de l'impérialisme américain! Chúng mày chỉ là con tốt thí cho chủ nghĩa của Mỹ mà thôi! |
Ces pantins? Những con rối này. |
Les Vulcains sont les pantins savants de la Fédération, c'est connu! Người Vulcan nổi tiếng là những con rối điêu luyện của Liên bang! |
La Bible relate qu’un esprit invisible s’est servi d’un serpent, comme un ventriloque se servirait d’un pantin, pour communiquer avec la première femme, Ève, et l’inciter à se rebeller contre Dieu (Genèse 3:1-5). Kinh Thánh kể lại rằng một tạo vật thần linh vô hình đã sử dụng một con rắn, giống như một người có tài nói trong bụng dùng con rối, để bắt chuyện với người đàn bà đầu tiên, Ê-va, và xúi giục bà phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Huai n'est que le pantin de la famille Xiang. Hoài Vương chẳng qua cũng chỉ là con rối do Hạng gia lập nên mà thôi |
Il avait l'air désespéré, perdu. Comme s'il était le pantin de quelqu'un. Anh ta có vẻ tuyệt vọng, bất lực, như ai đó giữ anh ta bằng một sợi dây. |
Plus anciennement, Paris et aussi Pantin, une de ses proches banlieues, étaient surnommées argotiquement « Pantruche » (d'où le nom de la Compagnie carnavalesque parisienne « les Fumantes de Pantruche », présente au Carnaval de Paris). « Parigot » est un terme d'argot qui désigne un Parisien. Cũ hơn nữa, Paris và một trong các ngoại ô là Pantin được gọi lóng là "Pantruche" theo tên công ty tổ chức lễ hội Carnaval của Paris: Compagnie Carnavalesque Parisienne "les Fumantes de Pantruche". |
À la manière d’un ventriloque qui donne l’impression qu’un pantin est en train de parler, il s’est servi d’un serpent pour inciter Ève à désobéir au Dieu Tout-Puissant. Thiên sứ này đã cám dỗ Ê-va cãi lời Đức Chúa Trời Toàn năng bằng cách dùng một con rắn để nói, giống như một người có tài nói bằng bụng dùng hình nộm khiến người ta tưởng là hình nộm biết nói. |
Selon une thèse, de tels individus deviennent parfois de véritables pantins et perdent “ tout sens civique ”. Một tài liệu khác cho biết những người đó trở thành con rối, cảm thấy không còn “có trách nhiệm với xã hội”. |
Notre papa a roulé sur un pantin, un jour, mais il était plein de sang d'humain. Một lần bố tớ cán phải người nộm, nhưng bên trong đầy máu người. |
Ils m'ont manipulé comme un pantin. Họ chơi tôi như một món đồ chơi bỏ túi. |
Plus vous restez, plus vous risquez de devenir leur pantin. Càng nán lại, bạn càng có nguy cơ trở thành con rối của họ. |
Je ne suis pas son pantin. Lẽ ra cháu không nên để ông ta chơi cháu thế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pantin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.