papaye trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papaye trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papaye trong Tiếng pháp.
Từ papaye trong Tiếng pháp có các nghĩa là đu đủ, quả đu đủ, thù đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papaye
đu đủnoun Je dois manger une mangue ou une papaye demain matin? Mai cháu nên ăn sáng với xoài hay đu đủ ạ? |
quả đu đủnoun et ça donne des bananes et des papayes très goûtues. và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành. |
thù đủnoun |
Xem thêm ví dụ
Côté terre : ananas, avocats, papayes et neuf variétés de bananes. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
L'industrie de la papaye a été sauvée grâce au travail innovant de Dennis. Thí nghiệm tiên phong của Dennis đã giải cứu ngành công nghiệp đu đủ. |
Maintenant, regardez cette papaye. Nhưng bây giờ, hãy nhìn quả đu đủ này. |
Une papaye, s'il vous plaît. bán cháu quả đu đủ. |
Certains d'entre vous se sentent peut-être toujours un peu nauséeux par les gènes viraux dans la nourriture, mais songez à ça : la papaye génétiquement conçue ne porte qu'une quantité minime de virus. Một vài người trong quý vị có thể cảm thấy hơi buồn nôn khi có gen virus trong đồ ăn, nhưng hãy cân nhắc điều này: Đu đủ biến đổi gen chỉ mang một lượng nhỏ vết tích virus. |
Oui, à la papaye. Papaya extract. |
Mais c'est MIle Papayes! À, cô nàng bán đu đủ đây rồi! |
Si l'un d'entre vous vient chez moi, je serais ravi de partager ces bananes et papayes avec lui. Nếu bạn tới chỗ tôi, tôi sẽ rất sẵn lòng mời bạn những quả chuối, quả đu đủ này. |
papaye délavécolor Đu đủ nhạtcolor |
Cette papaye est infectée par le virus Ringspot. Quả đu đủ này bị nhiễm bệnh đốm vòng. |
Je déteste les papayes. mình ghét đu đủ. |
Vous pouvez voir la papaye génétiquement conçue au centre. Quý vị có thể thấy giống đu đủ đã được biến đổi gen ở trung tâm. |
Pour survivre, nous écrasions de la papaye verte que nous mélangions à un peu de farine de manioc. Để sống còn, chúng tôi xay đu đủ non và trộn với một ít bột khoai mì. |
Vive la vendeuse de papayes! Hoan hô cô nàng bán đu đủ! |
Dans les années 50, ce virus a presque détruit la production entière de papayes sur l'île d'Oahu à Hawaï. Vào những năm 1950, loại virus này gần như đã xóa sổ toàn bộ sản lượng đu đủ trên đảo Oahu ở Hawaii. |
OK, MIle Papayes. Được rồi, Đu Đủ. |
Quand le projet sera achevé, plus de quatre cent mille nouveaux arbres pousseront en Haïti, dont des citronniers, des orangers, des cocotiers, des papayers et des chênes. Khi dự án hoàn thành, có khoảng 400.000 cây mới sẽ mọc lên ở Haiti, gồm có cây chanh, cam, dừa, đu đủ, và gỗ sồi. |
3 Salade épicée de papaye verte. 3 Gỏi đu đủ cay |
Il a pris un petit bout d'ADN viral et il l'a inséré dans le génome de la papaye. Ông lấy một đoạn ADN ở virus và cấy nó vào bộ gen đu đủ. |
Si vous croquez dans une papaye biologique ou conventionnelle infectée par le virus, vous allez mâcher dix fois plus de protéines virales. Nếu quý vị cắn một miếng đu đủ hữu cơ hay đu đủ thường bị nhiễm virus, |
« Et juste quand on s’est sentis incapables d’en avaler une bouchée de plus, raconte Jassa, nos étudiants de la Bible se sont mis à nous donner des mangues, des bananes, des papayes et, bien sûr, des sacs entiers de citrons ! Chị Jassa nói: ‘Khi chúng tôi nghĩ mình không thể chịu nổi việc ăn uống như vậy nữa, thì những học viên Kinh Thánh bắt đầu cho xoài, chuối, đu đủ và tất nhiên nhiều trái chanh!’. |
Je dois manger une mangue ou une papaye demain matin? Mai cháu nên ăn sáng với xoài hay đu đủ ạ? |
Beaucoup de gens pensaient que la papaye d'Hawaï était condamnée, mais alors, un habitant d'Hawaï, un phytopathologiste — Dennis Gonsalves —, a décidé d'essayer de combattre cette maladie avec l’ingénierie génétique. Nhiều người nghĩ rằng đu đủ Hawaii đã bị diệt vong, nhưng sau đó, một người dân địa phương ở Hawaii, một nhà nghiên cứu bệnh học thực vật tên là Dennis Gonsalves, quyết định cố gắng chống lại loại bệnh này sử dụng công nghệ gen. |
D'abord, regardez la papaye. Đầu tiên, hãy nhìn vào quả đu đủ sau. |
La papaye conventionnelle sur les côtés est gravement infectée par le virus. Giống đu đủ thường ở xung quanh thì bị nhiễm virus nặng nề. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papaye trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới papaye
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.