now and then trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ now and then trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ now and then trong Tiếng Anh.

Từ now and then trong Tiếng Anh có các nghĩa là thỉnh thoảng, chốc chốc, thi thoảng, đôi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ now and then

thỉnh thoảng

adverb

There's nothing like a kidnapping now and then to keep the circulation going.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.

chốc chốc

adverb

thi thoảng

adverb

Not just showing up every now and then.
Thi thoảng tôi chỉ không muốn làm người khác xấu hổ.

đôi khi

adverb (From time to time.)

I take a drink now and then, too.
Đôi khi tôi cũng có uống rượu.

Xem thêm ví dụ

Every now and then, our attempt to make a challenge deposit doesn't work.
Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra.
There's nothing like a kidnapping now and then to keep the circulation going.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.
The fact is, your Mom's gonna have an extra drink every now and then.
Sự thật là, mẹ cậu sẽ tìm đến rượu thường xuyên đấy.
We just hit it every now and then.
Rảnh thì chịch xã giao thôi.
Now and then I think of when we were together
Thỉnh thoảng tôi lại nghĩ đến lúc chúng ta còn ở bên nhau.
He couldn't stop puffing at the effort and had to rest now and then.
Ông không thể ngăn chặn luồng hơi phụt ra nỗ lực và đã phải nghỉ ngơi bây giờ và sau đó.
I hear you two like a guy between you now and then.
Tôi nghe nói thỉnh thoảng hai cậu lại thích kẹp thêm một chàng nào đó.
I get invited on the talk-show circuit now and then.
Trước giờ tôi vẫn hay được mời đến các talk-show mà.
He cocks an eye at us every now and then.
Thỉnh thoảng nó vẫn nháy mắt với chúng ta.
Will reading the Book of Mormon now and then ensure faith in the Lord Jesus Christ?
Việc thỉnh thoảng đọc Sách Mặc Môn sẽ bảo đảm đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô không?
Every now and then, I miss sitting in a cockpit.
Thỉnh thoảng tôi nhớ đến lúc ngồi trong buồng lái.
You're not that pretty and you're only cute now and then.
Em không đẹp gì mấy thỉnh thoảng thì dễ thương...
Every now and then, though, uh...
Mỗi lần, mỗi lần...
Maybe our investors every now and then.
Có thể là các nhà đầu tư của chúng tôi, thi thoảng.
Every now and then, lions just act " lion-y. "
Thỉnh thoảng thì sư tử cứ hành xử kiểu " sư tử " thôi.
What if we enlarged him now, and then use his size to break the cube?
Nếu chúng ta phục hồi kích thước cho anh ấy thì có thể làm vỡ cái hộp này được không?
Every now and then, an electric shock is applied to the floor, which pains the dogs.
Thỉnh thoảng người ta lại cho sốc điện trên sàn, làm đau những con chó.
I shoot people every now and then.
Thỉnh thoảng tôi cũng bắn người.
A little beastliness is just the thing now and then.
Chỉ cần một chút thú tính là biết ngay thôi.
Clean out these files now and then move certain less urgent items to your reference files.
Hãy dọn những hồ sơ này ngay, sau đó chuyển những việc ít cấp bách hơn sang hồ sơ tham khảo. 5.
And every now and then, all parents may wonder: Am I a good enough parent?
Thỉnh thoảng, mọi cha mẹ đều nghĩ: Ta có phải là một người cha/mẹ tốt?
Now and then, they came and spent a day in field service with us.
Thỉnh thoảng, họ đến cùng rao giảng với chúng tôi một ngày.
Lennon would use my name every now and then for clout, as if I was the fastest gun.
Lennon muốn mượn tới tên của tôi mọi lúc, như thể tôi là khẩu súng nhanh nhất vậy.
I'll be sending a few other gifts your way now and then.
Tôi sẽ gửi thêm vài món quà nữa trong thời gian tới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ now and then trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.