nest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nest trong Tiếng Anh.
Từ nest trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổ, làm tổ, tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nest
ổnoun Now, when you reach the nest, you'll find the baby. Giờ, khi nào đến được cái ổ, các cô sẽ tìm thấy quỷ con. |
làm tổnoun (bird-built structure) The macaws should be nesting near the Brazil nut trees. Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin. |
tổnoun Animals rested in its shade, and birds made their nests in its branches. Thú vật núp dưới bóng nó, chim trời làm tổ trên các cành nó. |
Xem thêm ví dụ
In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings. Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà. |
The males had each built nests, at opposite ends of the tank, and each ‘defended’ the territory around his own nest. Cả hai con cá này đã xây tổ của nó ở hai đầu của bể, và mỗi con “bảo vệ” lãnh thổ quanh vùng tổ của chúng. |
In phylogenetic taxonomy, the relationships between animals are not typically divided into ranks, but illustrated as a nested "family tree" known as a cladogram. Trong phân loại học phát sinh chủng loài, các quan hệ giữa các động vật thông thường không chia thành các cấp bậc, mà được minh họa như là "cây phát sinh chủng loài" xếp lồng, được gọi là biểu đồ nhánh tiến hóa. |
It's as messy as a bird's nest! Nó trông như cái tổ chim vậy! |
When Japanese planes attacked Pearl Harbor on 7 December 1941, the destroyer was moored in a nest of ships undergoing overhaul and, as her guns were dismantled, was able to do little besides reply with small arms fire. Khi máy bay của Hải quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, chiếc tàu khu trục đang neo đậu cùng một nhóm các tàu đang được đại tu; và vì các khẩu pháo của nó đang bị tháo dỡ, nó chỉ có thể chống trả cuộc tấn công bằng vũ khí nhẹ. |
After reportedly destroying three gun emplacements and a number of machine gun nests, closing two tunnels, hitting trenches and mortar positions, Toledo retired for the night at 1525. Sau khi tiêu diệt được ba khẩu pháo, nhiều khẩu đội súng máy, hai đường hầm cùng nhiều hào giao thông và khẩu đội súng cối, Toledo rút lui qua đêm lúc 15 giờ 25 phút. |
The clear waters of the Yangtze...... the emerald leaves of the mountains...... the birds returning to nest...... the fisherman singing his evening song. Sơn sắc thường lục. Có đàn chim bay về tổ. Có ngư dân cất cao tiếng hát khi màn đêm về. |
Pairs will defend their nest sites against invading couples, sometimes focusing on the location's defense instead of egg-laying. Cặp đôi sẽ bảo vệ khu vực làm tổ của mình trước các cặp chim khác có ý định muốn xâm nhập, đôi khi là tập trung vào việc bảo vệ vị trí thay vì đẻ trứng. |
He saw nests in the canopy at one of our Canopy Confluences in the Pacific Northwest, and created this beautiful sculpture. Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này. |
A 1989 study of anatomy identified Pachyramphus as a sister taxon to Xenopsaris, but the white-naped xenopsaris was kept in its own genus due to several morphological and behavioural differences, namely its smaller size, the shape of its legs, the length of its primary flight feathers, the lack of strong sexual dimorphism (differences between the sexes) and the construction of the nest. Một nghiên cứu về giải phẫu học năm 1989 đã xác định Pachyramphus là một loại phân loại của chị em đối với Xenopsaris,, nhưng loài này được giữ trong chi riêng bởi một số khác biệt hình thái và hành vi, cụ thể là kích thước nhỏ hơn, hình dáng của chân, chiều dài Lông vũ bay chính của nó, sự thiếu nam tính giới tính (sự khác biệt bộ lông giữa chim trống và chim mái) và việc xây dựng tổ. |
Bee species include Xylocopa sulcatipes and Bombus ruderatus, where queen bees will eat the larva deposited by workers or ejected them from the nest in order to maintain dominance over the female workers. Những loài ong bao gồm Sulcatipes xylocopa và Bombus ruderatus, nơi ong chúa sẽ ăn ấu trùng lắng đọng do ong thợ hoặc bị đẩy ra họ khỏi tổ để duy trì sự thống trị trên các con ong thợ cái Christina L. Conrath. |
The study showed that the abundance and diversity of insects (such as butterfly adults, trap-nesting bees and wasps) were increased by increased grass height. Nghiên cứu cho thấy sự phong phú và đa dạng của côn trùng (chẳng hạn như bướm, ong và ong bắp cày) đã được tăng lên bằng cách tăng chiều cao của từng cây cỏ. |
The old Crocodilia was subdivided into the suborders: Eusuchia: true crocodilies (which includes crown-group Crocodylia) Mesosuchia: 'middle' crocodiles Thalattosuchia: sea crocodiles Protosuchia: first crocodiles Mesosuchia is a paraphyletic group as it does not include eusuchians (which nest within Mesosuchia). Bộ Crocodylia cũ được chia làm bốn phân bộ: Eusuchia: cá sấu thật sự (nhóm chỏm cây của Crocodylia) Mesosuchia: cá sấu 'trung gian' Thalattosuchia: cá sấu biển Protosuchia: cá sấu đầu tiên. |
Actually you take any object coated with fig juice, and the ants will carry it back to the nest. Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ. |
Both parents incubate and feed the young, who leave the nest soon after they hatch and are able to fly within a month. Cả hai bố mẹ ấp và nuôi trẻ, những người rời khỏi tổ sớm sau khi nở và có thể bay trong vòng một tháng. |
On the fringes of the jungle, nests built by large chestnut-colored birds called Montezuma oropendolas hang from the huge trees and sway precariously in the breeze from the lake. Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió. |
We've also taken pictures of other animals including forest buffalos in Gabon, elephants, and even turtle nests. Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa. |
The extent of its adaptation to a marine lifestyle means that it is most likely that it mated at sea, but since no eggs or nests have been discovered that have been referred to Dakosaurus, whether it gave birth to live young at sea like dolphins and ichthyosaurs or came ashore like turtles is not known. Mức độ thích ứng của chúng cho một lối sống dưới biển có nghĩa là chúng có khả năng nhất giao phối dưới biển, nhưng vì người ta không phát hiện được trứng hoặc con non Dakosaurus, nên người ta chưa rõ liệu chúng sinh con dưới biển như cá heo và ichthyosaurs hoặc vào bờ như rùa sinh sản như loài rùa biển. ^ Quenstedt FA. |
She lays her eggs in other nests Nó sẽ đẻ trứng ở tổ chim khác. |
I knowed who it was, all right, lived down yonder in that nigger-nest, passed the house every day. Tôi biết nó là ai, phải, sống dưới kia trong khu mọi đen đó, đi qua nhà mỗi ngày. |
The nests are lined with grasses and often with hair plucked from their hosts and even livestock such as sheep which are not usually used. Tổ được lót cỏ và thường có lông mà chúng nhổ từ vật chủ và thậm chí là từ gia súc như cừu, nhưng không thường xuyên. |
He's building his nest. Nó đang làm ổ. |
And there was a time in their lifespan where they were coming out of the water to nest and saw Tyrannosaurus rex running by. Và có một thời điểm trong lịch sử phát triển của chúng chúng đã lên bờ và làm tổ và chứng kiến Tyrannosaurus rex ( khủng long bạo chúa ) tuyệt chủng. |
At one time, daring locals would scale the face of the rock and gather eggs from birds’ nests. Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim. |
What about the spider nests? Thế còn mạng nhện? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.