ness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ness trong Tiếng Anh.
Từ ness trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũi đất, Mũi đất, mũi, mui, bán đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ness
mũi đất
|
Mũi đất
|
mũi
|
mui
|
bán đảo
|
Xem thêm ví dụ
I usually tend to think that the book is usually better, but, having said that, the fact is that Bollywood is now taking a certain aspect of Indian- ness and Indian culture around the globe, not just in the Indian diaspora in the U. S. and the U. K., but to the screens of Arabs and Africans, of Senegalese and Syrians. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
When a child asks you something, answer him, for good ness' sake. Khi trẻ con hỏi chú điều gì thì hãy trả lời nói, vì thiện ý. |
And osteoarthritis of the spine can cause debilitating pain and or numb ness . Và bệnh thoái hoá đĩa đệm có thể gây đau và hoặc tê do thoái hoá . |
" We, your majesty- ness, are equal to you. " " Chúng tôi, tâu Bệ hạ, ngang hàng với Ngài. " |
What you get out of that is not smiley- ness. Thứ mà bạn có được không phải là một khuôn mặt hớn hở. |
This could put our Loch Ness on the map. Nó có thể đặt Hồ Ness lên bản đồ. |
They all have two-ness in them. Tất cả chúng có đặc tính hai trong bản thân chúng. |
2 “Let your reasonableness [“yielding(ness),” Kingdom Interlinear] become known to all men,” exhorts the apostle Paul. 2 Sứ đồ Phao-lô khuyên: “Hãy cho mọi người đều biết nết nhu-mì của anh em” (Phi-líp 4:5). |
Furlough is like the Loch Ness Monster. Bảo lãnh như Quái vật hồ Loch Ness. |
But something is definitely lost: tradition, a sensual experience, the comfort of thingy-ness -- a little bit of humanity. Nhưng có thứ hoàn toàn bị mất đi: truyền thống, cái trải nghiệm cảm giác, sự thoải mái của một thứ tồn tại thật -- một chút tính nhân văn. |
And even at this point, I started to move away from the need to replicate human-ness as the only aesthetic ideal. Và từ lúc đó, tôi bắt đầu chuyển nhu cầu để trông giống người bình thường mà chỉ có chân giả là thứ lý tưởng duy nhất. |
They all have two- ness in them. Tất cả chúng có đặc tính hai trong bản thân chúng. |
Ness and the Untouchables took down Capone. Ness và điều luật không thể động đến lại bị phá vỡ bởi Capone. |
"Contesting Isan-ness: Discourses of Politics and Identity in Northeast Thailand" (PDF). “Contesting Isan‐ness: Nghị luận về chính trị và nhận diện tại Đông Bắc Thái Lan” (PDF). |
However, if the judges can speak their local language (specifically Van Ness who speaks Mandarin, Anggun who speaks Indonesian, and Jay Park who speaks Korean), a translator is not necessary. Tuy nhiên, nếu các giám khảo có thể nói được ngôn ngữ địa phương của họ (như là Vanness nói tiếng Quan Thoại và Anggun là người nói tiếng Indonesia) thì việc dịch ngôn ngữ là không cần thiết. |
Dump his body in Loch Ness, I never want to see him again. Đem cái xác chôn dưới đáy hồ Loch Ness. |
Market Street, Van Ness and the waterfront. Đường Market, Van Ness và khu gần sông. |
The administration of Simon arrived in Luxembourg fully persuaded that the "German-ness" of the Luxembourgers merely lay under a thin external layer of French influence. Chính quyền của Simon đến Luxembourg để hoàn toàn thuyết phục người dân Luxembourg rằng tiến trình "Đức hóa" của họ chỉ đơn thuần nằm dưới một lớp mỏng ở mặt ngoài ảnh hưởng của Pháp. |
And despite its obvious influence by the ancient astronauts and its space agey-ness and tripodism, it is not something designed to attach to your brain and suck out your thoughts. Và mặc cho sự ảnh hưởng hiển nhiên bởi những phi hành gia cổ đại và vũ trụ già cỗi và thuyết 3 chân, nó không phải thứ gì được thiết kế nhằm gắn vào não các bạn và hút hết mọi suy nghĩ ra. |
Your consciousness, the you- ness of you, the me- ness of me -- that gets this one go. Ý thức của các bạn, cái tôi của các bạn, cái tôi của tôi -- những cái đó chỉ có một cơ hội này thôi. |
Look at what happened to Ness. Nhìn xem chuyện gì đã xảy ra cho Ness. |
And even at this point, I started to move away from the need to replicate human- ness as the only aesthetic ideal. Và từ lúc đó, tôi bắt đầu chuyển nhu cầu để trông giống người bình thường mà chỉ có chân giả là thứ lý tưởng duy nhất. |
By any chance, did my husband Jacob ness ask you to work on my cell phone? Có khi nào chồng tôi, Jacob Ness, đã nhờ anh kiểm tra điện thoại của tôi không? |
All I want is for Ness... Tất cả những gì em muốn là Ness... |
Rachel believes in your twin-ness. Rachel tin vào sức mạnh song sinh của 2 người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.