nervousness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nervousness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nervousness trong Tiếng Anh.
Từ nervousness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bồn chồn, khí lực, sức mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nervousness
sự bồn chồnnoun |
khí lựcnoun |
sức mạnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Then he turned to look at Ron, who was watching him almost nervously, as though waiting for his opinion. Rồi nó quay lại nhìn Ron, thằng bạn đang nhìn nó hơi căng thẳng, như đang chờ nghe ý kiến. |
As I waited despondently, with my mouth nervously dry and water slowly soaking into my socks, I wondered, ‘Where did all that water come from?’ Trong lúc nản lòng chờ đợi, tôi cảm thấy bồn chồn, miệng khô, và nước từ từ thấm vào vớ. Tôi tự hỏi: “Không biết nước từ đâu mà đến nhiều quá vậy?” |
An elder in Britain admits: “There can be a measure of nervousness in preparing for guests. Một trưởng lão ở Anh Quốc thừa nhận: “Việc chuẩn bị để tiếp khách có thể gây căng thẳng phần nào. |
So I picked up my banjo and I nervously played four songs that I actually knew with them. Thế là tôi cầm cây đàn banjo lên và bồn chồn chơi với họ bốn bài hát mà tôi biết |
The symptoms include shortness of breath, headaches, nausea, skin rashes, lack of appetite, unjustified anger, nervousness, and negative thinking. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
This is still a challenge for me because I battle with stammering as a result of nervousness. Điều này vẫn là một thách đố với tôi vì tôi hay hồi hộp khi lên bục nên dễ nói lắp. |
[ Kyle nervously ] No, sir. Không, thưa ngài. |
( CHUCKLES NERVOUSLY ) I don't know what you're talking about Tôi không biết anh nói gì. |
Mikhail Druskin remembers that even as a young man the composer was "fragile and nervously agile". Mikhail Druskin nhớ rằng ngay cả khi còn là một thanh niên, nhà soạn nhạc là "mong manh và thần kinh linh hoạt" . |
Li has participated in NTD's dance competition three times he describes how he overcomes stage nervousness Li đã từng 3 lần tham dự cuộc thi do đài truyền hình NTD tổ chức. |
Harold nervously made small talk. Harold lính quýnh trò chuyện về những việc linh tinh... |
It has been estimated that 75% of all people experience some degree of anxiety/nervousness when it comes to public speaking. Người ta đã được ước tính rằng 75% tất cả mọi người đều từng trải qua một số mức độ lo lắng / căng thẳng khi nói trước đám đông. |
These five components work together to greatly dampen, if not eliminate, the nervousness of traditional MRP systems and the bullwhip effect in complex and challenging environments. Năm thành phần này phối hợp với nhau để làm giảm đáng kể, nếu không loại bỏ, sự lo lắng của các hệ thống MRP truyền thống và hiệu ứng bullwhip trong môi trường phức tạp và đầy thách thức. |
They should not exhibit any shyness or nervousness. Chúng không thể hiện bất kỳ sự nhút nhát hay căng thẳng nào. |
Next morning she set out alone, and nervously, to the teachers' examinations at the schoolhouse. Sáng hôm sau cô ra khỏi nhà một mình và căng thẳng tới trường dự kỳ thi giáo viên. |
He kept his hat in his hand and shifted nervously when invited to sit down and give his message. Người ấy cầm mũ trong tay và tỏ ra lo lắng khi được mời ngồi xuống và đưa ra sứ điệp của mình. |
(The meeting of the two composers was not very successful, however; observers commented on Shostakovich's extreme nervousness and Stravinsky's "cruelty" to him.) (Tuy nhiên, cuộc gặp mặt của hai nhà soạn nhạc không thành công lắm, những nhân chứng nói về nỗi lo lắng cực đoan của Shostakovich và sự "tàn nhẫn" của Stravinsky.) |
You may have a real nervousness and uneasiness that could cause you to believe you will give an ineffective presentation. Bạn có thể cảm thấy lo sợ hay thiếu thoải mái đến nỗi làm cho bạn nghĩ rằng bài giảng của bạn sẽ không được hữu hiệu. |
He looked at me nervously and made it clear that he didn’t want to talk in front of me. Ông ta nhìn tôi lo lắng và lộ ý rằng ông ta không muốn nói trước mặt tôi. |
Uh [ Chuckles nervously ] see? Nhìn này? |
As we gain skill, we build our confidence and minimize our nervousness. Hơn nữa, càng rao giảng nhiều thì chúng ta càng trở nên khéo léo hơn, vì vậy mà tăng sự tự tin và bớt nhút nhát. |
Such training was apparently needed, for one new colporteur had nervously introduced the books by saying, “You don’t want these, do you?” Dường như sự huấn luyện này là cần thiết vì có một người mới do căng thẳng nên giới thiệu sách: “Bà không muốn sách này phải không?”. |
Remember, the surge of adrenaline that causes symptoms of nervousness also brings increased energy. Hãy nhớ là sự tiết thêm chất adrenaline một mặt tạo ra những biểu hiện hồi hộp, nhưng cũng làm tăng năng lượng. |
Samuel began to laugh nervously and his chest, ravaged by tuberculosis, kept rattling. Samuel bắt đầu cười gằn và ngực anh, bị bệnh lao ăn ruỗng, không ngừng khò khè hổn hển. |
Nervously, I began giving my first public talk, then an hour in length. Lúc đầu, tôi thấy hồi hộp khi thăm các hội thánh và nói bài giảng, vào thời đó kéo dài một tiếng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nervousness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nervousness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.