hornet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hornet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hornet trong Tiếng Anh.
Từ hornet trong Tiếng Anh có các nghĩa là ong bắp cày, ong, Ong bắp cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hornet
ong bắp càynoun You know that you can smoke a hornet? Bạn biết rằng bạn có thể hun khói một con ong bắp cày chứ? |
ongnoun Give those hornets some smoke and get them out of there. Hun khói cho mấy con ong bay khỏi đó đi. |
Ong bắp càynoun (genus of insects) You know that you can smoke a hornet? Bạn biết rằng bạn có thể hun khói một con ong bắp cày chứ? |
Xem thêm ví dụ
After a plane from Hornet landed on Lexington, Mitscher gave pilots permission to land on any available deck. Sau khi một máy bay của Hornet đáp xuống chiếc Lexington, Mitscher cho phép các phi công có thể hạ cánh trên bất kỳ tàu sân bay nào sẵn có. |
Meeting with a carrier force centered on Hornet, the two carrier groups united as Task Force 61, and then moved north of the Santa Cruz Islands to intercept enemy forces headed to attack Guadalcanal. Gặp gỡ đội đặc nhiệm hình thành chung quanh tàu sân bay Hornet, chúng tập hợp thống nhất lại thành Lực lượng Đặc nhiệm 61, rồi đi lên phía Bắc quần đảo Santa Cruz để đánh chặn lực lượng hải quân đối phương đang tấn công Guadalcanal. |
Contact was made with the enemy at about 15:40 when a pilot from Hornet spotted the retiring Combined Fleet units. Tin tức về đối thủ có được vào khoảng 15 giờ 40 phút khi một phi công của chiếc Hornet phát hiện ra các đơn vị của Hạm đội Liên Hợp đang rút lui. |
Hornet launched strikes on 16 October, and on 24 October the force joined with TF 16 to form TF 61. Hornet tung ra các cuộc không kích vào ngày 16 tháng 10, trước khi có Lực lượng Đặc nhiệm 16 cùng tham gia để hình thành nên Lực lượng Đặc nhiệm 61 vào ngày 24 tháng 10. |
All of Hornet's crewmen were off by 16:27. Thủy thủ cuối cùng của chiếc Hornet rời khỏi tàu vào lúc 16:27. |
Hornets and Super Hornets will serve complementary roles in the U.S. Navy carrier fleet until the Hornet A-D models are completely replaced by the F-35C Lightning II. Những chiếc Hornet và Super Hornet sẽ đóng vai trò phụ trợ trên các hạm đội tàu sân bay của hải quân Mỹ cho tới khi những chiếc Hornet thuộc các model A-D bị thay thế hoàn toàn bởi chiếc F-35C Lightning II. |
Madder than a hornet, my uncle gave me an ultimatum —quit preaching or get out. Chú tôi vô cùng giận dữ, đưa ra tối hậu thư: bỏ rao giảng hay là đi ra khỏi nhà. |
On 7 April, the cruiser joined the new Hornet (CV-12), which covered the landings at Hollandia in April and then struck at Truk on 29–30 April. Ngày 7 tháng 4, chiếc tàu tuần dương gia nhập cùng chiếc tàu sân bay Hornet mới (CV-12) để hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Hollandia vào tháng 4, rồi tấn công Truk trong các ngày 29-30 tháng 4. |
With Enterprise in CTF 16 were Hornet, six cruisers, and 10 destroyers. Cùng với Enterprise trong Lực lượng Đặc nhiệm CTF 16 còn có Hornet, sáu tàu tuần dương và mười tàu khu trục. |
A VHS video with contemporary footage of Doolittle and the flight preparations, along with the B-25s launching, is DeShazer, the story of missionary Sergeant Jake DeShazer of B-25 No. 16 (the last to launch from the Hornet). Một cuốn băng VHS có liên quan, với những đoạn quay đương thời về Doolittle và những sự chuẩn bị cho chuyến bay cùng việc phóng lên những chiếc B-25, đã xuất hiện trong DeShazer, câu chuyện về nhà truyền giáo-Trung sĩ Jake DeShazer của chiếc B-25 thứ 16, chiếc cuối cùng được phóng lên từ Hornet. |
Strike Fighter F/ A-18C Hornet Máy bay chiến đấu F/A-18C Hornet |
Through the years of the Cold War McDonnell Douglas had introduced and manufactured dozens of successful military aircraft, including the F-15 Eagle in 1974, the F/A-18 Hornet in 1978, and other products such as the Harpoon and Tomahawk missiles. Trong suốt quá trình hoạt động, McDonnell Douglas đã sản xuất thành công rất nhiều loại máy bay quân sự, trong số đó có F-15 Eagle (1974) và F/A-18 Hornet (1975) với tên lửa Harpoon và Tomahawk. |
The space for the two-seat cockpit is provided by a relocation of avionics equipment and a 6% reduction in internal fuel; two-seat Hornets are otherwise fully combat-capable. Không gian cho chỗ ngồi thứ hai được lấy từ việc bố trí lại thiết bị điện từ và giảm bớt 6% nhiên liệu trong; những chiếc Hornet hai chỗ ngồi vẫn giữ đầy đủ khả năng chiến đấu. |
The carrier proceeded to Bayonne, New Jersey, for repairs, and after she entered drydock there, the bow of aircraft carrier Hornet (CV-12)—then undergoing conversion—was removed and floated by barge from Brooklyn, New York, and fitted into position on Wasp, replacing the badly shattered forward end of the ship. Chiếc tàu sân bay đi đến Bayonne, New Jersey để sửa chữa, và sau khi nó vào ụ tàu tại đây, mũi của chiếc tàu sân bay Hornet (CV-12) lúc đó đang được cải biến hiện đại hóa, được cho tháo ra và được chuyển bằng xà lan từ Brooklyn, New York để được lắp cho Wasp, thay thế cho phần mũi bị hư hại nặng của con tàu. |
Eleven days later, Hornet joined the aircraft carrier Enterprise at Midway, and Task Force 16 turned toward Japan. Mười một ngày sau đó, Hornet gặp gỡ chiếc Enterprise ngoài khơi Midway, và Lực lượng Đặc nhiệm TF 16 hướng về phía Nhật Bản. |
The ship's bell (removed during decommissioning in 1976) is now on display in Oriskany, New York, and various parts were scavenged to support the USS Hornet Museum in Alameda, California and other Navy ship museums. Chiếc chuông của con tàu, vốn được tháo dỡ khi được cho ngừng hoạt động vào năm 1976, hiện đang được trưng bày tại Oriskany, New York; và nhiều bộ phận cũng được tháo nhằm hỗ trợ cho việc phục chế Bảo tàng USS Hornet tại Alameda, California và các tàu bảo tàng khác. |
That the Tokyo raid was the Hornet's mission was kept an official secret for a year; until then, President Roosevelt referred to the ship from which the bombers were launched only as "Shangri-La." Nhiệm vụ của chiếc Hornet đã được giữ bí mật trong vòng một năm; khi Tổng thống Roosevelt chỉ liên hệ điểm xuất phát của những chiếc máy bay ném bom như là "Shangri-La". |
Spanish Hornets operate as an all-weather interceptor 60% of the time and as an all-weather day/night attack aircraft for the remainder. Những chiếc Hornet của Tây Ban Nha hoạt động như một máy bay đánh chặn mọi thời tiết trong 60% thời gian và như máy bay tấn công ngày/đêm mọi thời tiết trong khoảng thời gian còn lại. |
He played one season with the Lakers before signing with the Charlotte Hornets. Anh ấy chơi 1 mùa tại Lakers trước khi kí hợp đồng với Charlotte Hornets. |
On yet another occasion, a 422nd P-61 spotted a Messerschmitt Me 410 Hornisse flying at tree top level but, as the P-61 dove on it, the "Hornet" sped away and the P-61 was unable to catch it. Trong một dịp khác, một chiếc P-61 thuộc Phi đội 422 nhìn thấy một chiếc Me 410 Hornisse đang bay ở tầm cao ngọn cây, nhưng khi họ đến gần chiếc "Hornet" thoát đi và chiếc P-61 không thể bắt kịp. |
Three days later, after patrol planes had made contact with enemy carrier forces, the Battle of Santa Cruz Islands was fought in which Hornet was lost and Enterprise damaged while the Japanese suffered severe losses in aircraft and pilots. Ba ngày sau, khi máy bay tuần tra phát hiện lực lượng tàu sân bay đối phương, Trận chiến quần đảo Santa Cruz nổ ra, trong đó tàu sân bay Hornet bị mất và Enterprise lại bị hư hại trong khi phía Nhật chịu thiệt hại nặng nề về máy bay và phi công trên tàu sân bay. |
A single, final variant with a BMW-built Pratt & Whitney Hornet engine was built as the BH-33H (later redesignation BH-133) in 1930, but this did not lead to production. Biến thể cuối cùng lắp động cơ Pratt & Whitney Hornet do BMW chế tạo có tên gọi BH-33H (sau được định danh BH-133) vào năm 1930, nhưng không được chế tạo hàng loạt. |
"Watford: Belgium Under-21 winger Dodi Lukebakio joins Hornets". Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018. ^ “Watford: Belgium Under-21 winger Dodi Lukebakio joins Hornets”. |
The combined Enterprise and Hornet task force retired eastward and made Pearl Harbor on 25 April. Lực lượng đặc nhiệm kết hợp Enterprise và Hornet rút lui về phía Đông, và đã về đến Trân Châu Cảng vào ngày 25 tháng 4. |
Throughout all this, the Daily Sentinel's managing editor, Mike Axford, fears this single-minded coverage will endanger Britt's life, and District Attorney Frank Scanlon frets over public perception that he cannot stop the Green Hornet. Trong suốt thời gian này, quản lý biên tập viên của tờ báo Mike Axford (Edward James Olmos) lo ngại điều này sẽ gây nguy hiểm cho cuộc sống Britt, và luật sư quận Frank Scanlon (David Harbour) nói trước công chúng rằng anh không thể ngăn chặn Green Hornet. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hornet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hornet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.