swarm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swarm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swarm trong Tiếng Anh.
Từ swarm trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn, bầy, đám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swarm
đànnoun The eighth plague was a large swarm of locusts. Tai vạ thứ tám là một đàn châu chấu đông vô số. |
bầynoun A super swarm of this scale may only appear once in a decade. Một bầy siêu đông đúc thế này chỉ xuất hiện một lần trong một thập niên. |
đámnoun I watched the swarms of flies feasting on twitching corpses. Quan sát đám ruồi trên những xác chết. |
Xem thêm ví dụ
In the hot August weather, maggots crawled over the bodies, and swarms of flies descended on the area. Trong khí trời nóng bức của tháng 8, các xác chết xuất hiện đầy giòi và ruồi tràn ngập khu vực. |
We talked about swarm networks earlier. Và khi nãy chúng ta đã nói về mạng lưới. |
Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
On Thursday, June 24, the metaphor of a swarm of bees was overtaken by that of the breaking of a dam. "Thứ năm, ngày 24-6, phép ẩn dụ ""một đàn ong"" bị lu mờ bởi hình ảnh so sánh ngầm ""vỡ đập""." |
4 No man of Aaron’s offspring who has leprosy+ or a discharge+ may eat of the holy things until he becomes clean,+ neither the man who touches someone who became unclean by a dead person,*+ nor a man who has a seminal emission,+ 5 nor a man who touches an unclean swarming creature+ or who touches a man who is unclean for any reason and who can make him unclean. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
Relatively simple individual rules can produce a large set of complex swarm behaviours. Các quy tắc cá nhân tương đối đơn giản có thể tạo ra một tập hợp lớn các hành vi bầy đàn phức tạp. |
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable. So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng. |
41 Every swarming creature of the earth is something loathsome. 41 Mọi sinh vật lúc nhúc trên đất là những vật đáng kinh tởm. |
20 Then God said: “Let the waters swarm with living creatures,* and let flying creatures fly above the earth across the expanse of the heavens.” 20 Đức Chúa Trời phán: “Nước hãy có đầy tràn vật* sống; còn các loài vật biết bay hãy bay bên trên đất, trong khoảng không của trời”. |
Kerrigan later blackmails Zeratul into killing the new Overmind, giving her full control over the entire Zerg Swarm. Kerrigan sau đó đã hăm dọa Zeratul tiến vào giết Overmind mới, tạo điều kiện cho cô ta nắm toàn quyền kiểm soát toàn thể loài Zerg. |
The basic idea is they aggregate to form large groups, or swarms. Ý tưởng cơ bản là chúng tập hợp lại thành những nhóm lớn, hay bầy đàn. |
And in Japan, hundreds of bats swarmed a plane and brought it down into the ocean. Ở Nhật Bản, hàng trăm con dơi vây kín máy bay và khiến nó rơi xuống biển. |
ls that the swarm or am I dreaming? Đó có phải là đàn không hay là tớ đang mơ? |
U.S. Naval forces have tested a swarm of autonomous boats that can steer and take offensive actions by themselves. Lực lượng hải quân Mỹ đã thử nghiệm một loạt các tàu tự hành có thể tự chỉ đạo và thực hiện các hành động tấn công. |
But life swarms “in every place to which the double-size torrent comes.” Nhưng sự sống tràn ngập “khắp nơi nào sông ấy chảy đến”. |
And they do this with the same kind of split-second coordination that you see in natural swarms, in nature. Và chúng làm điều này với cùng một kiểu phối hợp tính theo giây mà các bạn nhìn thấy ở những bầy đàn trong tự nhiên. |
Species in those regions are also large, diverse, and tend to congregate in groups or swarms that make them easy to harvest. Các loài ở những khu vực này có số lượng, rất đa dạng, và hay tâp hợp thành từng nhóm hay từng đàn khiến chúng dễ thu hoạch. |
And your officers like a locust swarm. Quan tướng của ngươi giống đàn châu chấu. |
When they swarm and chase you down the block to shoot you, a little bit less so. Khi chúng tập hơp lại và đánh đuổi bạn trên phố để bắn hạ bạn, thì sẽ không còn thân thiện được như vậy nữa. |
+ 10 But anything in the seas and in the rivers that has no fins and scales, among all the swarming creatures and of every other living creature* that is in the waters, it is a loathsome thing for you. + 10 Còn bất cứ con vật nào ở biển và sông mà không có vây và vảy, thuộc những sinh vật lúc nhúc và mọi vật* khác sống dưới nước, đều là vật đáng kinh tởm đối với các ngươi. |
Beyond the outermost planet, there's a swarm of tens of thousands of frozen worlds. Bên ngoài những hành tinh xa xôi ấy, là vô số những thế giới đã đóng băng. |
Sounds more like a swarm of... Âm thanh như là của một bầy... |
So why work with swarms? Tại sao phải nghiên cứu những bầy đàn? |
Reindeer now move not just to find fresh pasture, but also to avoid the summer swarms of blood sucking flies. Loài tuần lộc giờ di chuyển không chỉ để tìm kiếm đồng cỏ tươi, mà cũng để tránh đàn ruồi hút máu mùa hè. |
The nesting colony swarms with activity. Nhóm chim làm tổ rất bận rộn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swarm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swarm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.