mare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mare trong Tiếng Anh.
Từ mare trong Tiếng Anh có nghĩa là ngựa cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mare
ngựa cáinoun Yeah, and he was riding a little buckskin mare. Phải, và ảnh cỡi một con ngựa cái. |
Xem thêm ví dụ
The most noticeable feature is the crater Posidonius on the northeast rim of the mare. Các đặc điểm đáng chú ý nhất là miệng núi lửa Posidonius trên mép phía đông bắc của "biển". |
The Russian Luna 24 mission discovered a molybdenum-bearing grain (1 × 0.6 μm) in a pyroxene fragment taken from Mare Crisium on the Moon. Tàu Luna 24 của Nga đã phát hiện ra một hạt chỉ chứa molypden (kích thước 1 × 0,6 μm) trong mẩu đá pyroxen thu được từ Mare Crisium trên Mặt Trăng. |
Each stallion's registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born. Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra. |
The valley is located on the southeastern edge of Mare Serenitatis along a ring of mountains formed between 3.8 and 3.9 billion years ago when a large object impacted the Moon, forming the Serenitatis basin and pushing rock outward and upward. Thung lũng nằm ở rìa đông nam của Mare Serenitatis cùng một vành đai vòng các núi hình thành giữa 3,8 và 3,9 tỉ năm trước, khi một vật thể lớn tác động đến Mặt trăng, tạo thành Mare Serenitatis và đẩy các tảng đá ra ngoài và lên trên. |
For the remainder of the year, her schedule remained routine, operations within the vicinity of San Diego, San Francisco, or San Pedro, with a period under repairs at Mare Island and dry-docked on a marine railway at San Diego. Trong thời gian còn lại của năm, nó tiếp tục các hoạt động thường lệ tại khu vực lân cận San Diego, San Francisco hay San Pedro, xen kẻ với những giai đoạn bảo trì tại Mare Island hay San Diego. |
To produce horses suitable for the cavalry, indigenous Sardinian mares were crossed with oriental-bred stallions such as the foundation sire Osmanié, and, starting from 1883, also with French-bred Anglo-Arabian stallions. Để tạo ra những con ngựa phù hợp với kỵ binh, những con ngựa bản địa Sardinia được lai với ngựa giống phương Đông, giống như giống cơ bản Osmanié, và bắt đầu từ năm 1883, cùng với ngựa giống Anglo-Arabian của Pháp. |
She returned to San Diego on 1 September 1926 and again received repairs at Mare Island from 30 December 1926 to 4 February 1927. Nó quay trở về San Diego vào ngày 1 tháng 9 năm 1926, và lại được sửa chữa tại Mare Island từ ngày 30 tháng 12 năm 1926 đến ngày 4 tháng 2 năm 1927. |
Birmingham retired to Mare Island Navy Yard for repairs which lasted until 18 February 1944, when she rejoined the Pacific Fleet. Birmingham rút lui về Xưởng hải quân Mare Island để sửa chữa, vốn kéo dài cho đến ngày 18 tháng 2 năm 1944, trước khi nó gia nhập trở lại Hạm đội Thái Bình Dương. |
She arrived at Mare Island on 7 May for overhaul. Nó về đến đảo Mare ngày 7 tháng 5 để đại tu. |
In 1616, after the order by the inquisition for Galileo not to hold or defend the Copernican position, Galileo wrote the "Discourse on the Tides" (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) based on the Copernican earth, in the form of a private letter to Cardinal Orsini. Năm 1616, sau lệnh của Toà án dị giáo cấm Galileo tin vào hay bảo vệ quan điểm của Copernicus, Galileo đã viết Bài thuyết trình về thuỷ triều (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) dựa trên mô hình Trái Đất của Copernicus, dưới hình thức một bức thư riêng gửi Giáo hoàng Orsini. |
He began crossing Thoroughbred stallions with Norman Cob mares to produce Selle Francais horses, and the success of this program allowed a reorientation of the Cob breeding programs. Ông ta bắt đầu lai Ngựa Thuần Chủng giống với ngựa cái Norman Cob để cho ra ngựa Selle Francais, và sự thành công của chương trình này cho phép một sự định hướng của chương trình nhân giống Cob. |
But veterinarians have devised an intervention to deal with this foal rejection syndrome that involves increasing oxytocin in the mare. Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái. |
Heermann sailed to Kossol Passage for temporary repairs before making for Mare Island and overhaul, which was completed on 15 January 1945. Heermann rút lui về Kossol Passage để được sửa chữa tạm thời trước khi lên đường quay trở về Xưởng hải quân Mare Island để được đại tu toàn diện, vốn chỉ hoàn tất vào ngày 15 tháng 1 năm 1945. |
Mares must have a fully registered purebred pedigree extending six generations back to be considered for stud book acceptance. Ngựa cái phải có một phả thuần chủng đầy đủ đăng ký mở rộng sáu thế hệ lại để được xem xét chấp nhận sổ phả hệ. |
The destroyer then steamed to California, and underwent repairs at the Mare Island Navy Yard into the new year. Chiếc tàu khu trục sau đó đi đến California, và được sửa chữa tại Xưởng hải quân Mare Island cho đến năm mới. |
This will happen when a mare bears a pony with a white forehead." Điều này sẽ xảy ra khi một con ngựa cái sinh ra một con ngựa con với cái trán trắng." |
Mare clausum (legal Latin meaning "closed sea") is a term used in international law to mention a sea, ocean or other navigable body of water under the jurisdiction of a state that is closed or not accessible to other states. Biển đóng, hay Mare clausum (tiếng Latin: có nghĩa là "biển kín") là một thuật ngữ được sử dụng trong luật pháp quốc tế đề cập đến một biển, đại dương hoặc một vùng nước có thể đi lại được thuộc quyền tài phán của một quốc gia nhưng đóng cửa hoặc không tiếp cận được đối với các quốc gia khác. |
He is like a mare himself now, my lady. nó giống như ngựa cái, thưa cô. |
Talbot departed Dutch Harbor on 31 January 1943 to be converted by the Mare Island Navy Yard into a small but fast troopship. Talbot rời Dutch Harbor vào ngày 31 tháng 1 năm 1943 để được cải biến tại Xưởng hải quân Mare Island cho vai trò mới, một tàu nhỏ nhưng nhanh hơn, có khả năng vận chuyển 147 binh lính. |
Thoroughbred, AQPS, pure or crossbred Anglo-Arabians and French Trotting horses may also qualify under this designation, as do mares that are the product of two facteur de selle français horses. Ngựa Thuần Chủng, AQPS, thuần chủng hoặc lai Anglo-Ả Rập và ngựa chạy nước kiệu Pháp cũng có thể đủ điều kiện theo quy định này, cũng như ngựa cái đó là sản phẩm của hai facteur de Selle français. |
In the 1930s there were more than 10,000 breeders and 18,000 registered mares. Trong năm 1930 đã có hơn 10.000 con nhân giống và 18.000 ngựa cái đăng ký. |
In 2001, scientists in Australia successfully implanted a Poitou donkey embryo created by artificial insemination in the womb of a Standardbred mare. Năm 2001, các nhà khoa học tại Australia cấy thành công một con lừa phôi Poitou tạo ra bởi thụ tinh nhân tạo trong tử cung của một con ngựa cái thuộc giống ngựa giống tiêu chuẩn (Standardbred). |
In the 1930s, the Hispano-Bretón breed was developed in Spain by crossing imported Breton stallions with local mares. Trong những năm 1930, các giống ngựa Hispano-Breton đã được phát triển ở Tây Ban Nha bằng cách lai với ngựa đực giống Breton nhập khẩu với ngựa cái địa phương. |
On 7 August, while Walke was undergoing repairs and alterations at the nearby Mare Island Navy Yard, the United States Navy wrested the initiative in the war from Japan by landing marines on Guadalcanal in the Solomon Islands. Vào ngày 7 tháng 8, trong khi Walke còn đang được sửa chữa và cải biến tại Xưởng hải quân Mare Island, Hải quân Hoa Kỳ giành lại thế chủ động trong chiến tranh từ phía Nhật Bản khi cho đổ bộ binh lính Thủy quân Lục chiến lên Guadalcanal thuộc quần đảo Solomon. |
However, with Hartmann's mountain zebra, mares try to expel their foals when they are aged around 14 to 16 months. Ngựa vằn núi Hartmann, ngựa cái cố gắng đuổi ngựa con của chúng khi nó đang ở độ tuổi khoảng 14 đến 16 tháng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.