myth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myth trong Tiếng Anh.
Từ myth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần thoại, vật tưởng tượng, chuyện hoang đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myth
thần thoạinoun (divine story) Were Amazons merely figures of myth, or something more? Liệu người Amazon chỉ đợn thuần là hình tượng thần thoại hay còn hơn thế? |
vật tưởng tượngnoun |
chuyện hoang đườngnoun Multiple years of hefty price declines debunked this myth . Nhiều năm giảm giá khủng khiếp lật tẩy chuyện hoang đường này . |
Xem thêm ví dụ
UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, foreword by Jacques F. Vallée, introduction by Burt Rutan. UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, lời đề tựa của Jacques F. Vallée, Burt Rutan giới thiệu. |
It records accurate history, not myth. Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết. |
I'm not talking about myths here, Eva. Chị không nói chuyện hoang đường ở đây, Ava. |
“Come and see” was the Savior’s invitation to those who desired to learn more about Him.15 An invitation to attend a Sunday meeting with you or to participate in a Church social or service activity will help to dispel mistaken myths and make visitors feel more comfortable among us. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
When these ancient super-species—thought to be mere myths—rise again, they all vie for supremacy, leaving humanity's very existence hanging in the balance. — Legendary and Warner Bros. Kyle Chandler as Dr. Mark Russell: Emma's ex-husband, Madison's father, and a scientist specializing in animal behavior. Khi những siêu quái vật cổ xưa này được cho chỉ còn là huyền thoại, một lần nữa, tất cả bọn chúng đều trỗi dậy, đấu tranh giành quyền lực tối cao, khiến cho sự tồn tại của loài người bị đe dọa. — Legendary và Warner Bros. Kyle Chandler đóng vai Mark Russell: Chồng cũ của Emma. |
I always thought your abnormality was a myth. tôi vẫn thường nghĩ sự dị thường của ông là một huyền thoại. |
(2 Timothy 4:3, 4, The Jerusalem Bible) These “myths,” of which we have considered a few, are spiritually destructive, whereas the truth of God’s Word builds up, and it leads to everlasting life. (2 Ti-mô-thê 4:3, 4, Trịnh Văn Căn) “Những chuyện bày đặt”, mà chúng ta đã xem qua một ít rồi, có sức tàn phá thiêng liêng, trong khi lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời xây dựng, và dẫn đến sự sống đời đời. |
Her most notable work is L'Enfant terrible, an animated short based on African myths. Tác phẩm đáng chú ý nhất của bà là L'Enfant terrible, một phim hoạt hình ngắn dựa trên thần thoại châu Phi. |
In one myth, the Muses judged a contest between Apollo and Marsyas. Các nữ thần Muse làm trọng tài cho cuộc thi tài giữa thần Apollo và Marsyas. |
I think that's a myth. Tôi nghĩ đó là một chuyện hoang đường. |
STATUS: MYTH. DỰA VÀO: TRUYỀN THUYẾT. |
[ Excerpts from " Myth and Infrastructure " ] [ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ] |
Celebrated in history and myth, the oak can live more than a thousand years. Nổi tiếng trong lịch sử và truyền thuyết, cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm. |
Heroes of Might and Magic takes place in a medieval fantasy world filled with creatures frequently associated with myth and legend. Bài chi tiết: Lối chơi dòng Heroes of Might and Magic Heroes of Might and Magic diễn ra trong một thế giới hư cấu đậm chất Trung cổ đầy rẫy những sinh vật thường xuyên gắn liền với huyền thoại và truyền thuyết. |
Myth or Reliable Record? Chuyện hoang đường hay có thật? |
How does the apostle Paul show that the account of the serpent’s deceiving the first woman was no myth? Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại? |
Why is he going on about an old Greek myth? Tại sao ông ta lại làm như là câu chuyện thần thoại Hy Lạp vậy? |
Instead, they look for inspiration and guidance in myth, ancient religions, and even science fiction. Thay vào đó, họ tìm kiếm cảm hứng và sự hướng dẫn trong chuyện hoang đường, các tôn giáo cổ và ngay cả trong khoa học viễn tưởng. |
They even arrived at answers, such as myths, that dominated their lives, yet bore almost no resemblance to the truth. Thậm chí họ cũng đã có những câu trả lời như những truyền thuyết đã chi phối cuộc sống của họ, mặc dù không có bất kì tương đồng với sự thật |
Section 5, "Relation to Other Thinkers" Marcus Borg, David Friedrich Strauss:Miracles and Myth. This article incorporates text from a publication now in the public domain: Chisholm, Hugh, ed. Mục 5, "Relation to Other Thinkers" ^ Marcus Borg, David Friedrich Strauss:Miracles and Myth. Bài viết này có sử dụng văn bản nay đã thuộc phạm vi công cộng, được lấy từ: Chisholm, Hugh biên tập (1911). |
There are a number of myths and legends associated with the origin of the name Delhi. Tồn tại một số truyền thuyết có liên quan đến nguồn gốc của tên gọi Delhi. |
The earliest of his publications is Custom and Myth (1884). Ấn phẩm đầu tiên của ông là Custom and Myth (Phong tục và thần thoại, 1884). |
These painting were characterized by large formats, free expressive mark making, figuration, myth and imagination. Những bức tranh này được đặc trưng bởi các định dạng lớn, tự do biểu cảm làm nhãn hiệu, hình trạng, huyền thoại và trí tưởng tượng. |
Why would we be threatened by a myth? Tại sao chúng ta lại bị đe dọa bởi một câu chuyện cổ tích chứ? |
The Greek myth of Theseus served as a major basis for the story, with Collins describing Katniss as a futuristic Theseus, and Roman gladiatorial games provided the framework. Câu chuyện về Theseus trong thần thoại Hy Lạp được dùng làm nền tảng cho câu chuyện; bà miêu tả nhân vật Katniss như là một Theseus trong tương lai, và dùng các cuộc thi đấu trường tại La Mã làm cốt truyện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới myth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.