nectar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nectar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nectar trong Tiếng Anh.

Từ nectar trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật hoa, rượu ngon, rượu tiên, mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nectar

mật hoa

noun

And when it takes the nectar, the flowers don't feel shortchanged.
Và khi nó lấy mật hoa, hoa không cảm thấy bị bỏ bê.

rượu ngon

verb

It's been years since I've tasted the nectar of the Old South.
Đã một năm rồi tôi chưa được nếm rượu ngon của Phương Nam.

rượu tiên

verb

mật

noun

So here is some nectar from my film.
Vậy nên đây là chút mật ngọt từ thước phim của tôi.

Xem thêm ví dụ

Adults nectar at flowers during the day.
Con lớn hút mật hoa vào ban ngày.
Like all Vini lorikeets it is a nectarivore, and has a brushy tongue to acquire the nectar.
Giống như tất cả các loại Vini lycikeets, nó là một loài thực vật ăn thịt, và có một cái lưỡi chải để thu được mật hoa.
Studies show that because of an enzyme added to the nectar by the bees, honey has mild antibacterial and antibiotic properties.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
And today we will taste the sweet nectar of revenge!
Và hôm nay ta sẽ nếm hương vị trả thù đầy ngọt ngào!
Maybe this Golden Nectar at the Wuyi mountain could help build me a new future.
Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới.
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species.
Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác.
Aborting pollination and nectar detail.
Hủy quá trình thụ phấn và lấy mật hoa.
So now we must join forces to protect the Golden Nectar.
Nên bây giờ chúng ta phải hợp sức để bảo vệ Kim Tửu.
At the forest edges, glittering sunbirds sip nectar from flowering trees and bushes.
Bên rìa rừng, lấp lánh những con chim hút mật nhấp nháp mật hoa của các cây đang trổ bông.
As an adult, it eats flower nectar, preferring thistles, balsamroot, and phlox.
Khi trưởng thành, chúng ăn mật hoa, nhất là thistles, balsamroot, và phlox.
They feed on the nectar of various flowers, including Arctostaphylos uva-ursi and Lupinus species.
Chúng ăn nhiều loài hoa, bao gồm Arctostaphylos uva-ursi và Lupinus.
They call it the Golden Nectar.
Người ta gọi nó là Kim Tửu.
On its body a bee carries samples of the food, such as nectar or pollen, back to the other bees in the hive.
Một con ong mang trên mình nó một mẫu thực phẩm, như mật hoa hoặc phấn hoa, về cho những con ong khác trong tổ xem.
Give to me the nectar... so I keep it when you go... and give you a son.
Hãy ban cho thiếp tinh hoa của chàng và sinh hạ cho chàng một quý tử.
And finally, the chewing-lapping mouthpart is a combination of mandibles and a proboscis with a tongue-like structure at its tip for lapping up nectar.
Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa.
If one of these neonics, we call them, is applied in a high concentration, such as in this ground application, enough of the compound moves through the plant and gets into the pollen and the nectar, where a bee can consume, in this case, a high dose of this neurotoxin that makes the bee twitch and die.
Nếu một trong những neonics, chúng tôi gọi chúng như thế, được áp dụng ở nồng độ cao, chẳng hạn như áp dụng trong đất, vừa đủ để các hợp chất thấm xuyên suốt cây trồng và đi vào phấn hoa, và mật hoa, nơi một con ong có thể tiêu thụ, trong trường hợp này, một liều cao của chất độc thần kinh này làm cho con ong co giật và chết.
These attractive insects depend largely on nectar for food, picking up pollen as they fly from one flower to another.
Thức ăn của loài côn trùng xinh đẹp này là mật hoa, chúng mang theo phấn khi đậu trên hoa này rồi bay sang đậu trên hoa khác.
Adults are probably on wing in multiple generations and nectar at flowers.
Con trưởng thành có thể bay làm nhiều đợt và nectar at flowers.
Still others store nectar and pollen, feed larvae, or scout for new nectar sources.
Còn những con khác mang mật và phấn hoa đi chứa, nuôi dưỡng ấu trùng, hoặc đi tìm kiếm những nơi có mật mới.
Drinking nectar direct from the flower is best avoided as some commonly cultivated grevillea species produce flowers containing toxic cyanide.
Uống mật hoa trực tiếp từ hoa là tốt nhất vì một số loài grevillea được trồng phổ biến tạo ra hoa có chứa độc cyanide.
They are seed eaters, but prefer fruit and nectar.
Chúng là loài động vạt ăn tạp nhưng lại thích ăn các loại thực vật và tảo.
They feed on the flower nectar of various flowers, including Centaurea, Carduus and Knautia species.
They feed on mật hoa nhiều loài hoa khác nhau, bao gồm các loài Centaurea, Carduus và Knautia.
Da Silva and her siblings Erica and Bruce Driscoll formed the band Nectar in their teens.
Da Silva và các anh chị em Erica và Bruce Driscoll thành lập ban nhạc Nectar ở tuổi thiếu niên.
E. aphidocola and E. persicina species were both observed to be present within the floral nectar microbial community of seven different orchid (Epipactis) flower species.
Hai loài E. aphidocola và E. persicina thì được quan sát là xuất hiện nhóm các loài vi khuẩn ở mật hoa của 7 loài hoa lan khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nectar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.