mystery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mystery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mystery trong Tiếng Anh.
Từ mystery trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí ẩn, huyền bí, điều bí ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mystery
bí ẩnnoun (something secret or unexplainable) A father and daughter separated from a bicycle by a mysterious wall. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
huyền bínoun (something secret or unexplainable) Is it a Druid requirement that everything has to sound so mysterious? Có phải Tu nhân muốn mọi thứ nghe phải thật huyền bí không? |
điều bí ẩnnoun Death thereby loses its mystery and no longer needs to cause us dread. Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa. |
Xem thêm ví dụ
One year after Negi's arrival at Mahora, two representatives from the Magic Academy arrive at Mahora with the news of the disappearance of a mysterious artifact known as the Star Crystal. Một năm sau ngày Negi đến Mahora, hai người đại diện của Học viện Phép thuật (Magic Academy) xuất hiện tại nơi Negi công tác cùng với một tin rất xấu: một di vật mang tên Star Crystal đã mất tích một cách bí ẩn. |
A father and daughter separated from a bicycle by a mysterious wall. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
So, there's a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much. Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích. |
It might be a little bit of a mystery magical thing for you right now. Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ. |
Since it indetectable by microphones or VLF antennae , its source and nature is still a mystery . Vì âm thanh này không thể bắt được bằng mi crô hoặc ăng ten VLF , nguồn gốc và bản chất của nó vẫn còn là một bí ẩn . |
His story "The Widow's Walk" won a contest sponsored by Ellery Queen's Mystery Magazine in 1946. Câu chuyện của ông "The Widow's Walk" đã giành chiến thắng trong một cuộc thi được tài trợ bởi tạp chí Ellery Queen's Mystery Magazine vào năm 1946. |
a mystery. Một bí ẩn. |
The story follows the protagonist Ikumi Amasawa, a teenage girl who joins a mysterious organization called Fargo in the hopes of discovering why and how her mother died, who was a member of the same group. Câu chuyện xoay quanh Amasawa Ikumi, một cô gái trẻ gia nhập tổ chức FARGO với hy vọng tìm ra nguyên nhân cái chết của mẹ mình, người cũng từng là thành viên của tổ chức. |
They were given outstanding insight into God’s Word, being empowered to “rove about” in it and, guided by holy spirit, to unlock age-old mysteries. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Humans have long felt the lure of this mysterious world, yet it was only a hundred years ago that the first explorers walked inland and were confronted by the highest, driest and coldest territory on Earth. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
So the first thing I wanna do, we're gonna do step by step and try to figure out what this mystery mass is. Vậy trước tiên tôi muốn làm, chúng ta ta sẽ làm từng bước một để biết được khối lượng ở mỗi bàn cân là bao nhiêu. |
* Nephi had “great desires to know of the mysteries of God, wherefore, [he] did cry unto the Lord,” and his heart was softened.2 On the other hand, Laman and Lemuel were distant from God—they did not know Him. * Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài. |
Death thereby loses its mystery and no longer needs to cause us dread. Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa. |
The mysterious of the terrorizing spirits form the storyline. Lời thì thầm của những bóng ma sẽ là câu trả lời. |
This entire collection, Wanderers, that was named after planets, was not to me really about fashion per se, but it provided an opportunity to speculate about the future of our race on our planet and beyond, to combine scientific insight with lots of mystery and to move away from the age of the machine to a new age of symbiosis between our bodies, the microorganisms that we inhabit, our products and even our buildings. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
She will reveal the secrets the mysteries of her life and of her forbidden loves Cổ sẽ vén tấm màn bí mật, bí mật của cuộc đời cổ và của cuộc tình bị cấm đoán của cổ. |
I found a number of police reports from the last few months that may involve our mystery girl. Tôi tìm thấy một số báo cáo cảnh sát từ vài tháng trước có thể liên quan đến cô gái bí ẩn của chúng tai. |
That, perhaps, will forever remain one of the great mysteries of philately."" Có lẽ điều đó mãi mãi là một trong những bí ẩn lớn đối với giới chơi tem.” |
Prior to Percy Jackson, Riordan had written the Tres Navarres series, a series of mystery novels for adult readers. Trước khi viết bộ truyện về Percy Jackson, ông đã viết bộ truyện Tres Navarres, với các tiểu thuyết bí ẩn dành cho người lớn. |
Mysteriously, she did not age. Nhưng kỳ lạ thay, cô ta không già đi. |
(Laughter) So this has been called the most sublime and awesome mystery, the deepest and most far-reaching question man can pose. (Tiếng cười) Nên nó vốn được gọi là một câu hỏi cao siêu nhất, kỳ bí nhất, sâu sắc nhất, và vươn xa nhất mà con người có thể đặt ra. |
In 2015, Discovery of Love was nominated for the 2015 Rockie Award in the Melodrama category alongside 30 Vies (Canada), EastEnders (UK), Grey’s Anatomy (USA), My Sunshine (China), and Mysterious Summer (Japan). Năm 2015, Discovery of Love đã được đề cử cho giải 2015 Rockie Award hạng mục Melodrama (Phim Tâm lý - Tình cảm) cùng với 30 Vies (Canada), EastEnders (Anh), Grey’s Anatomy (Mỹ), My Sunshine (Trung Quốc), và Mysterious Summer (Nhật Bản). |
“... Men are in the habit, when the truth is exhibited by the servants of God, of saying, All is mystery; they have spoken in parables, and, therefore, are not to be understood. “... Khi lẽ thât được các tôi tớ của Thượng Đế phơi bày, thì con người có thói quen mà nói rằng: Tất ca đều là điều huyền bí; họ nói qua những câu chuyện ngụ ngôn và do đó không thể hiểu được. |
I flew off to a place that's been shrouded in mystery for centuries, a place some folks call Shangri-La. Tôi đã bay đi đến một nơi đó là được che đậy bí ẩn trong nhiều thế kỷ, một nơi mà một số người gọi là Shangri la. |
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X TalkOrigins.org Vectorsite.net—Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites Ageing the Earth on In Our Time at the BBC Pre-1900 Non-Religious Estimates of the Age of the Earth Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X Tuổi của vũ trụ Địa thời học Lịch sử Trái Đất Đá cổ nhất Định tuổi bằng đồng vị phóng xạ Tiền Cambri Lịch sử tự nhiên TalkOrigins.org Vectorsite.net – Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites "Aging the Earth", BBC Radio 4 In Our Time series, 2003 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mystery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mystery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.