fable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fable trong Tiếng Anh.

Từ fable trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngụ ngôn, hư cấu, truyền thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fable

ngụ ngôn

noun (fictitious narration to enforce some useful truth or precept)

Tea house songs have a way of growing into fables.
Những bài hát phòng trà tự trở thành những câu chuyện ngụ ngôn.

hư cấu

adjective

truyền thuyết

noun

Is this but a cunningly devised fable, Esther?
Esther, có phải là chuyện truyền thuyết bịa đặt cách khéo léo không?

Xem thêm ví dụ

The Lion and the Mouse is one of Aesop's Fables.
Con cáo và chùm nho là truyện ngụ ngôn của Aesop.
13 Paul also mentioned reproof, urging Titus: “Keep on reproving them with severity, that they may be healthy in the faith, paying no attention to Jewish fables and commandments of men who turn themselves away from the truth.”
13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14).
Is this but a cunningly devised fable, Esther?
Esther, có phải là chuyện truyền thuyết bịa đặt cách khéo léo không?
Sir Walter Raleigh in his expedition to find the fabled city of El Dorado described what was possibly a tepuy (table top mountain), and he is said to have been the first European to view Angel Falls, although these claims are considered far-fetched.
Ông Walter Raleigh đã mô tả núi có thể là một tepuy (núi đỉnh bàn), ông được cho là người châu Âu đầu tiên quan sát thác nước Angel, mặc dù tuyên bố được xét là xa vời.
Aesop was a Greek slave who lived at the court of Croesus and spun immortal fables six hundred years before Christ.
esope, nô lệ Hi Lạp, viết những ngụ ngôn bất hủ sáu trăm năm trước Thiên Chúa giáng sinh.
And the lion has been villainized in stories—part fable, part fact—as a malicious man-eater.
Và có những thiên truyện—nửa thật nửa hoang đường—mô tả sư tử là con thú hung dữ hay ăn thịt người.
The Old Man and his martyrs are nothing more than phantoms and fables told to frighten children!
Tên Cao nhân và những tên bị đày đọa đó chỉ còn là bóng ma và những câu truyện ngụ ngôn được kể để hù dọa lũ trẻ con!
It is prefaced by an address to her husband Romanos Diogenes, and the work is described as "a collection of genealogies of gods, heroes, and heroines, of their metamorphoses, and of the fables and stories respecting them found in the ancients; containing also notices of various philosophers".
Nó được mở đầu bằng một địa chỉ gửi cho người chồng Romanos Diogenes, và tác phẩm này được mô tả là "sự góp nhặt phả hệ các vị thần, anh hùng và nữ anh hùng, các hóa thân của họ, cùng những truyện ngụ ngôn và những câu chuyện kể về họ được tìm thấy từ thời xa xưa; cũng còn chứa đựng những biểu hiện của các triết gia khác."
Zimmer was quoted saying, "This story, this fable, these bits of dialogue he wrote for me were full of personal information that he has about myself and my children."
Zimmer nói rằng: "Câu chuyện này và những lời thoại mà anh ấy viết cho tôi như gồm toàn những thông tin cá nhân giữa tôi với các con mình.".
Put in the wrong words like "promote social justice," and you might see your gold coins shrink or even vanish entirely, according to this fable.
Dùng sai thần chú như "thúc đẩy công bằng xã hội" và bạn sẽ thấy các số vàng bị hút lại thậm chí biến mất luôn giống trong truyện vậy.
An extended version, Fable: The Lost Chapters, was released for Windows and Xbox in September 2005; Feral Interactive ported the game to the Mac platform on 31 March 2008.
Phiên bản cho hệ điều hành Windows cùng Xbox có tên Fable: The Lost Chapters phát hành vào tháng 9 năm 2005, Feral Interactive đã phát hành trò chơi cho hệ điều hành Mac ngày 31 tháng 3 năm 2008.
Where it is fabled to exist.
Nơi Sha'Ka'Ree được thêu dệt là có tồn tại.
These aren't fables, Andrea.
Đây không phải là truyện ngụ ngôn Andrea.
Hal Hinson of The Washington Post gave the film a positive review, calling the film "A delightfully satisfying modern fable, a near-masterpiece that draws on the sublime traditions of the past while remaining completely in sync with the sensibility of its time."
Hal Hinson của The Washington Post đưa ra một nhận định tích cực khi gọi bộ phim là "một câu chuyện cổ tích hiện đại thú vị làm hài lòng người xem và gần như là một kiệt tác lôi cuốn dựa trên những truyền thống tuyệt vời của quá khứ, trong khi vẫn hoàn toàn phù hợp với tính nhạy cảm của thời đại trong phim.
Several of Aesop's Fables reference this belief.
Một số truyện ngụ ngôn Aesop có đề cập đến tín ngưỡng này.
There is no solid evidence tracing the pallium to an investiture of the emperor, the ephod of the Jewish High Priest, or a fabled mantle of St. Peter.
Không có bằng chứng chắc chắn nào cho thấy dây pallium xuất phát từ việc nhậm chức của một nhà vua, hay Ê-phót của thầy tế lễ thượng phẩm người Do Thái, hoặc một chiếc áo choàng đi kèm với huyền thoại là của Thánh Phêrô.
The main ideas that constituted the entire development of Fable were that the hero visually reflects his experience and that the world reacts in a manner appropriate to the player's actions.
Những ý tưởng chính để phát triển và tạo dựng Fable là nhân vật anh hùng sẽ phản ánh trực quan kinh nghiệm của mình và thế giới sẽ phản ứng một cách thích hợp với các hành động của người chơi.
There is a portion called Aesop's Village where the characters and themes are primarily drawn from the fables of Aesop.
Có một phần gọi là Aesop's Village, nơi các nhân vật và chủ đề chủ yếu được rút ra từ những truyện ngụ ngôn của Aesop.
If Noah was a mythical figure and a global flood a fable, the warnings of Peter and Jesus for those living in the last days would be meaningless.
Nếu Nô-ê là một nhân vật huyền thoại và trận lụt toàn cầu chỉtruyền thuyết, lời cảnh báo của Chúa Giê-su và Phi-e-rơ cho những người sống vào thời kỳ cuối cùng sẽ không có ý nghĩa gì cả.
It was said when he got a copy of the King James Bible or " Aesop's Fables, " he was so excited he couldn't sleep.
Chuyện kể, lúc có bản sao cuốn Thánh Kinh hoặc " Ngụ ngôn của Aesop, " ông đã vui đến không thể ngủ.
" Inspired by Nature " -- except to the extent of the fable of the frog who gives the ride to the scorpion on his back to get across the river because the scorpion promises not to sting him, but then the scorpion does sting him anyway and they both die, but not before the frog asks him why and the scorpion says,
" Cảm hứng từ tự nhiên " -- ngoại trừ câu chuyện ngụ ngôn về con cóc đèo con bò cạp trên lưng để qua sông vì bò cạp hứa sẽ không cắn cóc, nhưng sau đó thì bò cạp vẫn cắn nó và cả hai cùng chết, nhưng trước khi cóc hỏi bò cạp vì sao thì nó đã nói,
One of the complaints that arose upon the release of Fable was the fact that it failed to include features that Peter Molyneux had mentioned while the game was still in development.
Một trong những lời phàn nàn là một số hứa hẹn về thiết lập mà Peter Molyneux nói đến khi trò chơi còn trong giai đoạn phát triển không xuất hiện.
The show's creators, Edward Kitsis and Adam Horowitz, stated that they "read a couple issues" of Fables but believe that while the two concepts are "in the same playground," they are "telling a different story."
Horowitz và Kitsis đã "đọc vấn đề cặp đôi" của truyện ngụ ngôn, nhưng trạng thái mà trong khi cả hai khái niệm rằng là "trong cùng một sân chơi", họ tin rằng họ đang "kể một câu chuyện khác nhau".
Following her overhaul, Essex became the carrier for Air Group 15, the "Fabled Fifteen," commanded by the U.S. Navy's top ace of the war, David McCampbell.
Sau khi đại tu, Essex trở thành chiếc tàu sân bay của Đội tàu sân bay 15, dưới sự chỉ huy của David McCampbell, phi công Ách có thành tích cao nhất của Hải quân Mỹ.
Fable was the top-selling game of September 2004 and sold more than two million units by 2007.
Fable nằm trong nhóm trò chơi bán chạy nhất tháng 9 năm 2004, tính đến năm 2007 trò chơi đã bán được hai triệu bản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.