explode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ explode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explode trong Tiếng Anh.
Từ explode trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổ, làm tiêu tan, bộc phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ explode
nổverb I swear I sometimes feel like my heart is gonna explode. Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy. |
làm tiêu tanverb |
bộc phátverb Something was ready to explode inside of her because she could not make people understand her . Cái gì đó sẵn sàng bộc phát bên trong người cô vì cô không thể khiến mọi người xung quanh hiểu được mình . |
Xem thêm ví dụ
Its exhaust caused the Blok I third stage propellant tanks to overheat and explode, killing one person on the ground and damaging the Soyuz and core stage/strap-ons beyond repair. Khí thải của nó khiến cho các thùng nhiên liệu đẩy thứ ba của Blok I bị quá nóng và nổ tung, giết chết một người trên mặt đất và làm hư hại Soyuz và các giai đoạn cốt lõi / dây đeo khiến nó không thể sửa chữa được nữa. |
It's equivalent to exploding 400, 000 Hiroshima atomic bombs per day 365 days per year. Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm. |
I swear I sometimes feel like my heart is gonna explode. Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy. |
Around this time, Queen Mary was hit multiple times in quick succession and her forward magazines exploded. Vào khoảng thời gian này, Queen Mary bị bắn trúng nhiều lần liên tiếp và hầm đạn phía trước của nó nổ tung. |
One of the bombs exploded close to Jaipur's most famous landmark, the historic Hawa Mahal (palace of winds). Một trong các quả bom nổ gần địa điểm nổi tiếng nhất Jaipur, Hawa Mahal (cung gió) nổi tiếng. |
Once, our family was sheltered in a trench for three days as bombs exploded all around us. Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi. |
The Deepwater Horizon oil drilling rig exploded and sank last week . Dàn khoan dầu Deepwater Horizon đã bị nổ và chìm xuống nước tuần trước . |
I explode. Chú nổ tung! |
First, you have to know what happens when an atomic bomb explodes. Đầu tiên, phải biết chuyện gì xảy ra khi bom nguyên tử nổ. |
Have they always exploded? Chúng có luôn luôn nổ không? |
In 1966, as the album was being recorded, this was also the line-up for their live performances as a part of Warhol's Exploding Plastic Inevitable. Năm 1966, trong quá trình thu âm album, đội hình này cũng tham gia trình diễn trong sự kiện Exploding Plastic Inevitable của Warhol. |
Haggard then rammed the submarine which exploded and sank. Haggard sau đó húc chiếc tàu ngầm khiến đối thủ nổ tung và đắm. |
One of the bombs exploded outside the governor-general's headquarters. Một trong những quả bom đã phát nổ bên ngoài trụ sở chính của thống đốc. |
Explode! Thì có thể làm pin phát nổ đấy. |
He explodes! Hắn ta nổ tung! |
Some of Harkness'boomerangs exploded. Một vài boomerang của Harkness đã phát nổ. |
After Sylar exploded, the world became a very dark place. Sau khi Sylar phát nổ, thế giới trở thành một nơi cực kì tăm tối. |
When the bomb explodes, Stauffenberg is certain that Hitler is dead and flees Wolf's Lair. Khi quả bom phát nổ, Stauffenberg cho rằng Hitler đã chết và yêu cầu tiến hành chiến dịch Valkyrie. |
One of the shells struck the bridge on Prince of Wales, though it did not explode and instead exited the other side, killing everyone in the ship's command centre, save Captain John Leach, the ship's commanding officer, and one other. Một quả đạn pháo trúng ngay vào cầu tàu của Prince of Wales, cho dù nó không nổ mà thoát ra ở phía bên kia, làm thiệt mạng mọi người trong trung tâm chỉ huy, ngoại trừ chỉ huy con tàu, Đại tá John Leach và một người khác. |
They set buildings ablaze, exploded a tank of petrol, and set fire to the surrounding structures. Họ đốt cháy các tòa nhà, cho nổ bể chứa xăng, và làm đám cháy lây lan ra các công trình xung quanh. |
They' re wondering why the torpedo hasn' t exploded Hẳn bây giờ chúng đang thắc mắc là vì sao ngư lôi lại không nổ |
This unleashes a massive electrical surge that causes Stane and his armor to fall into the exploding reactor, killing him. Một luồng điện khổng lồ được phóng thích khiến Stane và bộ giáp của hắn rơi vào một lò phản ứng đang phát nổ và chết. |
Something was ready to explode inside of her because she could not make people understand her . Cái gì đó sẵn sàng bộc phát bên trong người cô vì cô không thể khiến mọi người xung quanh hiểu được mình . |
She screened reinforcement landings in November and fought off a kamikaze attack on 27 November, suffering four men wounded from fragments of a bomb which exploded 200 yards (180 m) off the starboard quarter. Nó hỗ trợ cho các cuộc đổ bộ tăng viện trong tháng 11 và đánh trả một cuộc tấn công cảm tử kamikaze vào ngày 27 tháng 11, chịu thương vong với bốn người bị thương do mảnh bom vốn phát nổ cách con tàu 180 m (200 yd) phía đuôi mạn phải. |
The torpedoes were fitted with unreliable magnetic detonators, which caused most to explode on contact with the water, while Sheffield evaded the rest. May mắn là những quả ngư lôi được trang bị các kíp nổ từ tính kém tin cậy, khiến đa số chúng phát nổ khi chạm mặt nước, trong khi Sheffield tránh được số còn lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới explode
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.