nymph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nymph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nymph trong Tiếng Anh.

Từ nymph trong Tiếng Anh có các nghĩa là con nhộng, người con gái đẹp, thần nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nymph

con nhộng

noun

người con gái đẹp

noun

thần nữ

noun (minor female nature deity in Greek and Roman mythology)

Xem thêm ví dụ

This mantis that I give to you was one of 300 nymphs, babies... about this big.
Con bọ ngựa này thần cho Hoàng Thượng từng là một trong 300 con ấu trùng... chỉ to như này.
His consort was Amphitrite, a nymph and ancient sea-goddess, daughter of Nereus and Doris.
Phối ngẫu của thần là Amphitrite, một tiên nữ và nữ thần biển cũ, con gái của Nereus và Doris.
She also tells Odysseus to ask Scylla's mother, the river nymph Crataeis, to prevent Scylla from pouncing more than once.
Odysseus cũng được khuyên là hãy hỏi nữ thần sông Crataeis, mẹ của Scylla, để ngăn chặn Scylla.
Diana made up a triad with two other Roman deities; Egeria the water nymph, her servant and assistant midwife; and Virbius, the woodland god.
Diana đã thực hiện một bộ ba với hai vị thần La Mã: Egeria nữ thần nước, người đầy tớ của cô và nữ hộ sinh phụ tá Virbius, thần rừng.
Unless Thalia's tree can be cured... and the protective barrier around our camp restored... then every demigod, centaur, satyr and nymph... will be killed within days, if not sooner.
Trừ khi cây Thalia có thể được chữa trị... và lá chắn bảo vệ xung quanh trại được khôi phục... thì tất cả á thần, nhân mã, thần dê và tiên nữ... sẽ bỏ mạng trong vài ngày, nếu không sớm hơn.
The nymphs then gather in large numbers around the base of new growth on the branches and feed.
Nymphs sau đó thu thập số lượng lớn xung quanh cơ sở của sự tăng trưởng mới trên các chi nhánh và thức ăn.
The introduction of the myth of the mountain nymph Echo into the story of Narcissus, the beautiful youth who rejected sexuality and falls in love with his own reflection, appears to have been Ovid's invention.
Sự ra đời của huyền thoại nữ thần núi Echo (Tiếng Vọng) với Narcissus, chàng thanh niên xinh đẹp đã từ chối tình yêu và tình dục và rơi vào tình yêu với cái bóng của mình, dường như đã được sáng tạo bởi Ovidius.
Chariklo is named after the nymph Chariclo (Χαρικλώ), the wife of Chiron and the daughter of Apollo.
Chariklo được đặt theo tên Chariclo (Χαρικλω), vợ của Chiron và là cháu gái của Apollo.
In Greek Mythology, Canis Major represented the dog Laelaps, a gift from Zeus to Europa; or sometimes the hound of Procris, Diana's nymph; or the one given by Aurora to Cephalus, so famed for its speed that Zeus elevated it to the sky.
In early European classical days, chòm sao này đại diện cho Laelaps, quà tặng từ Zeus đến Europa; hay là chó săn của Procris; hay thứ mà Aurora đã cho Cephalus, rất nổi tiếng nhờ tốc độ của nó mà Zeus đã đưa nó lên bầu trời.
So we've all heard about fairies and we've all heard about nymphs, but how many people outside of India know about their Indian counterparts, the Apsaras?
Chúng ta đều đã nghe kể về các nàng tiên, chúng ta đều đã nghe kể về các nữ thần, nhưng có mấy ai không ở Ấn Độ mà lại biết về phiên bản Ấn Độ, các nàng Apsara?
A nymph is an early stage in the life of an insect.
Một con nhộng là... giai đoạn đầu trong vòng đời của một con côn trùng.
3rd instar nymphs cannot be sexed by counting the segments on the bottom of the abdomen because unlike most praying mantises 8 segments are visible in all of the 3rd instar nymphs and this is also true when they are in the 1st, 2nd instar stage and their leaf shapes look just about the same at those stages.
Không thể phân biệt giới tính thứ ba bằng cách đếm các phân đoạn ở dưới cùng của bụng vì không giống như hầu hết các mantises praying 8 phân đều có thể nhìn thấy trong tất cả các nymphs instar thứ ba và điều này cũng đúng khi chúng ở giai đoạn đầu tiên, giai đoạn thứ hai và lá của chúng hình dạng trông giống như nhau ở những giai đoạn đó.
A demon nymph!
Nữ thần quỷ dữ!
The city of Trikala is built on the ancient city of Trikka or Trikke, which was founded around the 3rd millennium BC and took its name from the nymph Trikke, daughter of Penaeus, or according to others, daughter of the river god Asopus.
Thành phố của Trikalas được xây dựng trên các thành phố cổ đại Trikka hoặc Trikki, được thành lập xung quanh các thiên niên kỷ 3 trước Công nguyên và tên của mình theo nữ thần Trikki, con gái của Penaeus hoặc theo những người khác thì đó là con gái của sông Asopos.
She prophecizes that their son will be the demigod Aeneas, who will be raised by the nymphs of the wilderness for five years before going to Troy to become a nobleman like his father.
Nàng tiên tri rằng con trai của họ sẽ là ác quỷ Aeneas, sẽ được nuôi dưỡng bởi các thần nữ của vùng hoang dã trong năm năm trước khi đến thành Troia để trở thành một nhà quý tộc như cha mình.
In John Keats' loose retelling of Ovid's version of the myth of Scylla and Glaucus in Book 3 of Endymion (1818), the evil Circe does not transform Scylla into a monster but merely murders the beautiful nymph.
Dựa theo bản kể lại của John Keats về thần thoại Scylla và Glaucus trong quyển 3 của tập thơ Endymion (1818), Circe không biến Scylla thành quái vật mà đã ra tay sát hại tình địch.
It's called a nymph.
Nó gọi là một con nhộng.
The names of the nymphs include: Ambrosia Arsinoe Bromia or Bromis Cisseis Coronis Erato Eriphia Nysa Pedile Polymno or Polyhymno Also mentioned are Callichore and Calyce (after whom two moons of Jupiter, Kallichore and Kalyke, are named).
Một số vị thần núi này có tên gọi là: Ambrosia Arsinoe Bromia hay Bromis Cisseis Coronis Erato Eriphia Nysa Pedile Polymno hay Polyhymno Những vị thần cũng đề cập đến là Callichore và Calyce (sau này khi mà hai vệ tinh của Sao Mộc là Kallichore và Kalyke, được đặt tên).
And after five minutes, this is what you see: just a typical dead corpse -- the shriveled, sucked-out, dead corpse of the spider mite, and next to it, two satiated individuals, predatory mites, a mother on the left-hand side, a young nymph on the right-hand side.
Và sau 5 phút, bạn sẽ thấy một cái xác điển hình -- quắt lại và bị hút kiệt, xác của con nhện đỏ, và ngay cạnh nó là hai thể nhện bắt mồi đã no nê. con mẹ ở bên trái con non ở bên phải.
The island of Gozo has long been associated with Ogygia, the island home of the nymph Calypso in Homer's Odyssey.
Hòn đảo Gozo từ lâu đã được kết hợp với Ogygia, ngôi nhà của hòn đảo của loài thần nữ Calypso trong Odyssey của Homer.
In 1988, Rowling wrote a short essay about her time studying Classics titled "What was the Name of that Nymph Again? or Greek and Roman Studies Recalled"; it was published by the University of Exeter's journal Pegasus.
Rowling viết một bài luận ngắn về thời gian cô học Ngôn ngữ cổ có tiêu đề là " What was the name of that Nymph Again?" và nó đã được đăng trên báo của trường đại học Exeter.
And when you cross a deity with a nymph, you get...
Và khi em ấy ấy với một tiên nữ, em sẽ...
It was named in March 2005 after Cyllene, a naiad (stream nymph) or oread (mountain nymph) associated with Mount Kyllini, Greece.
Nó được đặt tên vào tháng 3 năm 2005 theo Cyllene, một naiad có liên hệ với Núi Kyllini, Hy Lạp.
In Ukraine, the Ros and Rusna, near Kiev and Pereyaslav, respectively, whose names are derived from a postulated Slavic term for "water", akin to rosa (dew), rusalka (water nymph), ruslo (stream bed).
Ở Ukraine, Ros và Rusna, gần Kiev và Pereyaslav, tương ứng, có tên bắt nguồn từ một thuật ngữ Slavic có nghĩa là "nước", gần giống với rosa (sương), rusalka (nữ thần nước), ruslo ( giường suối ).
The trouble began when Zeus kidnapped the nymph Aegina, carrying her away in the form of a massive eagle.
Rắc rối bắt đầu khi thần Zeus bắt cóc tiên nữ Aegina, mang nàng đi trong hình dạng của một con đại bàng khổng lồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nymph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.