legend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legend trong Tiếng Anh.
Từ legend trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền thuyết, huyền thoại, chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legend
truyền thuyếtnoun (story of unknown origin describing plausible but extraordinary past events) There's the legend of the Templar treasure, and the stain effects the legend. Có một truyền thuyết về kho báu của Hội, và hiệu lực nhơ bản, huyền thoại. |
huyền thoạinoun (any person of extraordinary accomplishment) When the legend becomes fact, print the legend. Khi huyền thoại trở thành sự thật, hãy in huyền thoại. |
chú giảiverb (key to the symbols and color codes on a map) But in psychology circles they became legends . Nhưng trong phạm vi tâm lý học thì họ trở thành câu chú giải . |
Xem thêm ví dụ
There are several legends behind Manneken Pis, but the most famous is the one about Duke Godfrey III of Leuven. Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven. |
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled. Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư. |
Legends of Terra Australis Incognita—an "unknown land of the South"—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent. Những huyền thoại về "một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam" đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này. |
At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo's first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch. Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch. |
In November 2018, Koshy voiced the character Owl in Crow: The Legend, an animated virtual-reality short film written and directed by Eric Darnell, starring John Legend. Cũng vào năm 2018, Koshy sắp tới sẽ lồng tiếng cho nhân vật Owl trong Crow: The Legend, một bộ phim hoạt hình thực tế ảo ngắn được viết bởi Eric Darnell, với vai diễn chính thuộc về John Legend. |
While I was pondering this question, I came across this urban legend about Ernest Hemingway, who allegedly said that these six words here: "For sale: baby shoes, never worn," were the best novel he had ever written. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
I was a legend. Tôi là một huyền thoại. |
She is respected as a living legend. Bà được kính trọng như một huyền thoại sống. |
“At that point,” says one source, “Pilate passes out of history into legend.” Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
Put together the puzzle pieces revealed the cover of the graphic novel Gravity Falls: Lost Legends; 4 All-New Adventures which was written by Hirsch and is expected to be released on July 24, 2018. Kết hợp các mảnh ghép tiết lộ bìa của cuốn tiểu thuyết đồ họa Gravity Falls: Lost Legends; 4 Cuộc phiêu lưu hoàn toàn mới được viết bởi Hirsch và dự kiến sẽ được phát hành vào ngày 24 tháng 7 năm 2018. |
Another legend tells that a small boy went missing from his mother, when shopping in the centre of the city. Một truyền thuyết khác là một cậu bé đi lạc khỏi mẹ khi đang mua sắm ở trung tâm thành phố. |
(2 Peter 2:5) According to this legend, before the Flood the earth was inhabited by violent individuals called the men of bronze. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
In 1938 he tied with Fine for first, with 81⁄2/14, in the all-star AVRO tournament, held in various cities in the Netherlands, ahead of chess legends Mikhail Botvinnik, Max Euwe, Reshevsky, Alekhine, Capablanca and Flohr. Vào năm 1938, Keres với số điểm 81⁄2/14 cùng Reuben Fine chia sẻ vị trí số một tại giải AVRO tổ chức tại nhiều thành phố khác nhau ở Hà Lan, xếp trên những danh thủ lẫy lừng như Mikhail Botvinnik, Max Euwe, Reshevsky, Alekhine, Capablanca và Flohr. |
A legend. Một huyền thoại. |
In 1990, Leonardo signed with São Paulo FC, and in 1991, Leonardo, Raí, and other young talents were assembled as part of the so-called 'esquadrão tricolor' ("three-coloured squad") under the command of Brazilian legend Telê Santana, giving Leonardo his second Brazilian championship. Năm 1991, Leonardo, Raí, và nhiều tài năng trẻ khác tạo nên "esquadrão tricolor" ("đội hình ba màu") dưới sự chỉ huy của huyền thoại người Brazil Telê Santana, Leonardo có được vào năm đó chức vô địch Brazil thứ hai của mình. |
Although stories related to the light vary, the most popular legend involves the death of a railroad brakeman. Mặc dù những câu chuyện liên quan đến ánh sáng khác nhau, truyền thuyết phổ biến nhất liên quan đến cái chết của một người đi xe lửa đường sắt. |
Heroes of Might and Magic takes place in a medieval fantasy world filled with creatures frequently associated with myth and legend. Bài chi tiết: Lối chơi dòng Heroes of Might and Magic Heroes of Might and Magic diễn ra trong một thế giới hư cấu đậm chất Trung cổ đầy rẫy những sinh vật thường xuyên gắn liền với huyền thoại và truyền thuyết. |
In these stories, she often invades homes, blowing in the door with a gust of wind to kill residents in their sleep (some legends require her to be invited inside first). Trong những câu chuyện này, cô ta thường xâm nhập vào các ngôi nhà, thổi bay cánh cửa bằng một luồng gió mạnh để tàn sát những người trong nhà khi họ đang ngủ (một số truyền thuyết thì nói là cô ta cần phải được mời vào trong nhà trước đã). |
Palitana is associated with Jain legends and history. Palitana được gắn liền với truyền thuyết và lịch sử Jain. |
Pramoedya Ananta Toer is a famous contemporary Indonesian author, who has written many stories based on his own experiences of having grown up in Java, and takes many elements from Javanese folklore and historical legends. Pramoedya Ananta Toer là một tác giả đương đại nổi bật của Indonesia, ông viết nhiều chuyện dựa trên các trải nghiệm khi trưởng thành tại Java, và có nhiều yếu tố từ văn học dân gian và truyền thuyết lịch sử Java. |
Legend holds that Taru was a village chief who was killed in a mythological encounter with a tiger. Truyền thuyết nói rằng Taru là một trưởng làng đã bị giết trong một cuộc gặp gỡ thần thoại với một con hổ. |
Some legends mention violent giants living on the earth before the Flood. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
Ajax, who in the post-Homeric legend is described as the grandson of Aeacus and the great-grandson of Zeus, was the tutelary hero of the island of Salamis, where he had a temple and an image, and where a festival called Aianteia was celebrated in his honour. Ông là người hùng huyền thoại, cháu nội của Aeacus và là chắt của thần Zeus, cũng là người hùng của đảo Salamis, nơi đó có đền và hình ảnh của ông, và những lễ hội với tên gọi Aianteia nhằm vinh danh ông. |
The legend attributed to the installation of this deity is that Maharaja Man Singh sought blessings from Kali for victory in the battle against the Raja of Jessore in Bengal. Truyền thuyết cho rằng việc xây dựng của vị thần này là Maharaja Man Singh đã được ban phước lành từ Kali cho chiến thắng trong cuộc chiến chống lại Raja của Jessore ở Bengal. |
After an absence of four months aXXo returned to uploading, starting with the movie I Am Legend on March 9, 2008. Sau một thời gian vắng bóng, aXXo trở lại, bắt đầu với bộ phim I Am Legend vào ngày 09 tháng 3 năm 2008. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới legend
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.