marker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marker trong Tiếng Anh.

Từ marker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ghi, người ghi số điểm, pháo sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marker

người ghi

verb

người ghi số điểm

verb

pháo sáng

verb

Xem thêm ví dụ

Give me that magic marker.
Give me that Magic Marker.
Colonial Spanish horse blood markers have been found in some mustang populations.
Kiểu ngựa Tây Ban Nha thuộc địa và các dấu hiệu máu đã được tìm thấy trong một số loài ngựa Mustang.
Do you have that marker I sign things with?
Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không?
A subadult described by David Martill and Darren Naish from the University of Portsmouth in 2006 had not yet fully developed its crest, which supports the suggestion that the crest was a marker for sexual maturity.
David Martill và Darren Naish của Dại học Portsmouth năm 2006 mô tả một mẫu vật chưa trướng thành chưa có mào phát triển hoàn chỉnh, cho thấy mào có thể là một đặc điểm trưởng thành sinh sản.
Through a retelling of history, it is believed that a marker of some sort was indeed found by one of the original pioneers.
Dò lại lịch sử, người ta tin rằng một loại dấu mốc nào đó chắc chắn đã được tìm ra bởi những nhà tiên phong đầu tiên.
Tumor markers have increased dramatically these six months.
Từ nửa năm trước, các tế bào ác tính đã bắt đầu phát triển rất nhanh. Dạ?
The marker does not give the month and day of the death of each.
Sử sách không ghi chép gì về ngày, tháng, năm sinh mất của ông.
Now, the second marker is entombed with the knight's dead brother.
Bây giờ điểm thứ 2 đã bị chôn vùi với cái chết của người anh Hiệp sĩ
Well, Simmons, uh, she found a way in using genetic markers or something.
Simmons, cô ấy tìm ra cách để sử dụng... chuỗi ADN hay gì đó.
Malaysia sent a team from its Mapping and Survey Department which constructed a flag pole, five markers and a monument between 4 and 12 June 2008.
Malaysia đã gửi một đội từ Cục Bản đồ và Khảo sát xây dựng cột cờ, năm cột mốc và một tượng đài từ ngày 4 đến 12 tháng 6 năm 2008.
What are you doing writing on that wall with a marker?
Sao em lại vẽ bậy chứ?
But we'll get a very large sample of data that is collected from all different circumstances, and it's getting it in different circumstances that matter because then we are looking at ironing out the confounding factors, and looking for the actual markers of the disease.
Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này.
Local residents commemorated the 50th anniversary of the event by erecting a marker near the site of the crash landing; it was unveiled by Tim Fischer, the Federal Member for Farrer and Leader of the National Party, on 29 September 1990.
Cư dân địa phương kỷ niệm 50 năm sự kiện này bằng cách dựng một vật đánh dấu gần nơi hạ cánh trong tai nạn; nó đã được công bố bởi Tim Fischer, các Thành viên liên bang của Farrer và Lãnh đạo Đảng Quốc Úc, vào ngày 29 tháng 9 năm 1990.
Weapons are inactive until mile marker 25.
Chỉ khi đạt 25 dặm thì vũ khí mới hoạt động.
And this is me calling in my marker.
Bây giờ tôi đến đòi nợ.
In this study , the researchers took samples from the umbilical cord and looked for " epigenetic markers " .
Ở nghiên cứu này , các nhà nghiên cứu lấy các mẫu từ dây rốn để tìm kiếm " di truyền biểu sinh " .
While there is no consensus, 1400 is a useful marker, because it was around that time that the Renaissance came into full swing in Italy.
Dù vẫn chưa cho sự động thuận, năm 1400 được sử dụng như một mốc đánh dấu vì nó nằm trong khoảng thời gian chủ nghĩa Phục Hưng phát triển chín muồi ở Ý.
Hunt manages to weave his way between that back marker and the stationary Penske.
Hunt đã lượn được vào giữa chiếc xe cuối đoàn... và chiếc Penske bất động.
However, DNA testing has failed to detect bobcat marker genes, and Pixie-bobs are considered wholly domestic for the purposes of ownership, cat fancy registration, and import and export.
Tuy nhiên việc xét nghiệm ADN đã không phát hiện được gen điển hình của giống mèo cụt đuôi và Pixie-bob được coi là mèo nhà vì mục đích sở hữu, đăng ký, nhập khẩu và xuất khẩu mèo của những người yêu chuộng chúng.
DNA testing carried out on Galiceno horses in the United States, including one of the original horses brought out of Mexico, has found markers similar to those in other known Spanish populations.
Thử nghiệm DNA được thực hiện trên ngựa Galiceno ở Hoa Kỳ, bao gồm một trong những con ngựa ban đầu được đưa ra khỏi Mexico, đã tìm thấy các dấu hiệu tương tự như những con ngựa khác trong quần thể Ngựa Tây Ban Nha thuộc địa.
You need to find the weapon marker agai.
Cậu phải tìm điểm kích hoạt vũ khí lần nữa.
As osteocalcin is produced by osteoblasts, it is often used as a marker for the bone formation process.
Vì osteocalcin chỉ được sản xuất bởi nguyên bào xương, nó thường được sử dụng như một dấu chuẩn cho quá trình hình thành xương.
You dishonor the marker, you die.
Cậu làm vấy bẩn dấu ấn, cậu sẽ chết.
Intent is a marker for civilization.
Mục đích tạo nên một nền văn minh.
A marker which he theorized gave these people certain abilities.
Một đoạn gen mà ông ấy lí luận là đã mang lại cho họ khả năng nào đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.