marital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marital trong Tiếng Anh.

Từ marital trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồng, hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marital

chồng

noun

My dear brothers and sisters, marital intimacy is sacred.
Các em thân mến, sự gần gũi thân mật giữa vợ chồng là thiêng liêng.

hôn nhân

adjective

In my opinion, he and his wife were dealing with standard marital issues.
Theo tôi, ông ấy và bà nhà đã trải qua những vấn đề hôn nhân thông thường.

Xem thêm ví dụ

When such distrust exists, what hope is there that mates will work together to resolve differences and improve marital ties after their wedding day is past?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
No wonder that it often tops the list as the most common cause of marital arguments.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
Basically, there's this precipitous drop of marital satisfaction, which is closely aligned, we all know, with broader happiness, that doesn't rise again until your first child goes to college.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
That negative remark was simply the beginning of marital misery.
Lời phê bình tiêu cực đó chỉ mới là khởi đầu của những điều bất hạnh trong hôn nhân.
For example, it would hardly be fitting to talk to such a friend about your marital problems or to go out for drinks with a coworker of the opposite sex.
Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái.
Consider the case of Shugo and Mihoko, a couple who had endless marital problems.
Hãy xem xét trường hợp của Shugo và Mihoko, một cặp vợ chồng luôn lục đục trong hôn nhân.
Now, it's not as if it's all rosy in the marital bed either.
Bây giờ, không thể coi rằng cuộc sống hôn nhân là toàn một màu hồng.
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.”
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
Why is looking outside of marriage not the answer to marital problems?
Tại sao việc tìm nguồn khuây khỏa nơi người khác không phải là giải pháp cho vấn đề hôn nhân?
With marital intimacy, exquisite care is taken to avoid anything and everything—from language to music to movies—that offends the Spirit, your spirit, or your spouse’s.
Với sự gần gũi thân mật trong hôn nhân, thì cần phải vô cùng thận trọng để tránh bất cứ điều gì và tất cả mọi điều---từ lời lẽ đến âm nhạc đến phim ảnh---mà xúc phạm đến Thánh Linh, phần thuộc linh của các em, hoặc người phối ngẫu của các em.
(Matthew 7:12) Actually, the marital state presents a real challenge to our Christian loyalty.
Thật vậy, tình trạng hôn nhân đưa ra cả một thử thách về lòng trung thành của tín đồ đấng Christ.
(Leviticus 12:1-8; Luke 2:22-24) Both men and women were required to cleanse themselves ceremonially following marital relations, as well as in other related situations.
Những người đàn bà mới sanh con chỉ vài tuần lễ sau khi sanh đã phải lên Giê-ru-sa-lem để thọ lễ tẩy uế (Lê-vi Ký 12:1-8; Lu-ca 2:22-24).
“I —— take you —— to be my wedded wife, to love and to cherish in accordance with the divine law as set forth in the Holy Scriptures for Christian husbands, for as long as we both shall live together on earth according to God’s marital arrangement.”
“Tôi (tên chồng) xin nhận (tên vợ) làm vợ, và hứa sẽ yêu thương theo luật-pháp của Đức Chúa Trời được ghi chép trong Kinh-thánh dành cho các người chồng tín-đồ đấng Christ, ngày nào mà cả hai chúng ta cùng còn sống chung với nhau trên mặt đất này, theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời liên-quan đến hôn-nhân”.
A young couple are playing marital games with the most cherished parts of our history and pageantry.
Một cặp đôi trẻ đang chơi trò vợ chồng với điều đáng mong chờ nhất trong lịch sử của chúng ta và trong sự lộng lẫy của buổi lễ này.
14 It is similar when trying to help those with doubts, those with marital or other family problems, those who have difficulties with individuals, or those in other trying situations.
14 Người khuyên bảo có thể áp dụng phương thức tương tự khi khuyên những người có hoài nghi, hoặc có vấn đề trong hôn nhân hay gia đình, những người có xích mích với anh em khác, hoặc những người gặp các vấn đề khó khăn khác.
“Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.
“Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.
Then, too, never has there been such widespread disloyalty as in the marital relationship today.
Cũng vậy, trong mối liên lạc hôn nhân ngày nay, người ta chưa từng thấy sự thiếu chung thủy lan tràn đến thế.
Getting married seems challenging enough; however, maintaining a marital relationship year after year must also be considered.
Lập gia đình có vẻ đủ khó rồi; nhưng ta cũng phải nghĩ đến việc giữ gìn mối liên lạc trong hôn nhân năm này qua năm khác.
I invite each marital partner to consider these suggestions and then determine specific goals to nurture your own relationship.
Tôi xin mời mỗi người phối ngẫu nên cân nhắc những đề nghị này và rồi quyết định các mục tiêu cụ thể để vun đắp mối quan hệ của mình.
One marriage counselor explains why marital betrayal can be so emotionally crippling: “We invest so much of ourselves, our hopes, dreams and expectations, in marriage . . . , searching for someone we can really put our faith in, someone we feel we can always rely on.
Một nhà cố vấn về hôn nhân giải thích tại sao sự phản bội trong hôn nhân có thể làm một người què quặt về mặt tình cảm: “Chúng ta đầu tư rất nhiều—nào bản thân, nào hy vọng, nào ước mơ và kỳ vọng—vào hôn nhân..., tìm kiếm một người mà chúng ta thật sự có thể tin tưởng, một người mà chúng ta nghĩ mình có thể luôn tin cậy.
Any more marital advice?
Còn lời khuyên hôn nhân nào nữa không ạ?
One counselor said: “If kids graduating from high school knew a hundredth as much about marital interaction as they do about computers, marriage would be a lot more satisfactory experience.”
Một trong các chuyên-gia đã nói: “Nếu các thiếu-niên tốt nghiệp trung-học có được sự hiểu biết về đời sống lứa đôi chỉ bằng một phần trăm những gì họ biết về các máy điện-toán thì họ sẽ tìm được nhiều thỏa-nguyện hơn trong hôn-nhân”.
For the bride: “I [name of bride] take you [name of groom] to be my wedded husband, to love and to cherish and deeply respect, in accordance with the divine law as set forth in the Holy Scriptures for Christian wives, for as long as we both shall live together on earth according to God’s marital arrangement.”
Lời dành cho cô dâu: “Em [tên cô dâu] xin nhận anh [tên chú rể] làm chồng, nguyện sẽ yêu thương, quý mến và kính trọng anh sâu xa, phù hợp với luật pháp của Đức Chúa Trời ghi trong Kinh Thánh dành cho người vợ tín đồ Đấng Christ, cho đến chừng nào cả hai chúng ta còn chung sống trên đất, theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về hôn nhân”.
Poseidon brought Korkyra to the hitherto unnamed island and, in marital bliss, offered her name to the place: Korkyra, which gradually evolved to Kerkyra (Doric).
Poseidon mang Korkyra đến một hòn đảo chưa được đặt tên, có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, đặt tên của bà cho nơi này: Korkyra, và dần dần biến đổi thành Kerkyra.
Fellow feeling, brotherly affection, and tender compassion will help soothe the deep injuries caused by marital betrayal.
Sự thông cảm, tình yêu mến anh em và lòng trắc ẩn dịu dàng sẽ giúp xoa dịu những vết thương sâu xa gây nên bởi sự phản bội của người hôn phối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.