marital status trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marital status trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marital status trong Tiếng Anh.

Từ marital status trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình traïng hay dieän hoân nhaân, tình trạng hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marital status

tình traïng hay dieän hoân nhaân

noun

tình trạng hôn nhân

noun

Boundaries of age, organization, and marital status faded away in faithful service.
Ranh giới của tuổi tác, tổ chức, và tình trạng hôn nhân không còn quan trọng nữa trong sự phục vụ trung thành.

Xem thêm ví dụ

Boundaries of age, organization, and marital status faded away in faithful service.
Ranh giới của tuổi tác, tổ chức, và tình trạng hôn nhân không còn quan trọng nữa trong sự phục vụ trung thành.
Marital status?
Tình trạng hôn nhân?
Just what Eunice’s marital status was when Paul visited Lystra a second time (about 50 C.E.) is not clear.
Tình cảnh gia đình của bà Ơ-nít ra sao khi Phao-lô viếng thăm Lít-trơ lần thứ hai (khoảng năm 50 CN), thì không ai rõ cho lắm.
And the Domestic Partnership Protection Amendment Act of 2004 amended the definition of the term "marital status" in the Human Rights Act of 1997 to include domestic partners.
Và Đạo luật sửa đổi bảo vệ đối tác trong nước năm 2004 đã sửa đổi định nghĩa của thuật ngữ "tình trạng hôn nhân" trong Đạo luật nhân quyền năm 1997để bao gồm các đối tác trong nước.
Thus, the social value of women, as proponents assign to family honour, female chastity and marital status, clashes with opponents' claim of women's right to individual happiness, freedom and sexual autonomy.
Vì vậy, giá trị xã hội của phụ nữ, như những người đề xuất quy cho danh dự gia đình, nữ tính trinh khiết và tình trạng hôn nhân, xung đột với tuyên bố của những người chống đối về quyền của phụ nữ về hạnh phúc cá nhân, tự do và tự chủ về tình dục.
Moreover, Pharaoh, unaware of Sarai’s true marital status, lavished gifts upon Abram, so that “he came to have sheep and cattle and asses and menservants and maidservants and she-asses and camels.”
Hơn nữa, vì không biết về tình trạng hôn nhân của Sa-rai, Pha-ra-ôn còn phóng tay tặng Áp-ram “nhiều chiên, bò, lừa đực, lừa cái, lạc-đà, tôi trai và tớ gái”.
Social history (medicine) – including living arrangements, occupation, marital status, number of children, drug use (including tobacco, alcohol, other recreational drug use), recent foreign travel, and exposure to environmental pathogens through recreational activities or pets.
Tiền sử xã hội (tiền sử thân cận) - bao gồm cách sắp xếp sinh hoạt, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân, số con, thói quen (bao gồm thuốc lá, rượu bia, các loại ma túy), các chuyến đi xa gần đây và sự phơi nhiễm với mầm bệnh môi trường qua các hoạt động giải trí và thú nuôi.
Ms or Ms. (normally /ˈmɪz/, but also /məz/, or /məs/ when unstressed) is an English honorific used with the last name or full name of a woman, intended as a default form of address for women regardless of marital status.
"Ms" hay "Ms." (thường phát âm là /ˈmɪz/, cũng có thể là /məz/, hay /məs/ khi không nhấn trọng âm) là một từ kính ngữ tiếng Anh được dùng với họ hoặc tên đầy đủ của một người phụ nữ, với ý định là một hình thức mặc định để nhắc đến một người phụ nữ mà không cần phải quan tâm đến tình trạng hôn nhân của người này.
And while we do the best we can to create strong traditional families, membership in the family of God is not contingent upon any kind of statusmarital status, parental status, financial status, social status, or even the kind of status we post on social media.
Và trong khi chúng ta cố gắng hết sức để tạo ra các gia đình truyền thống vững mạnh, thì những người trong gia đình của Thượng Đế không phụ thuộc vào bất cứ tình trạng nào khác—tình trạng hôn nhân, tình trạng cha mẹ, tình trạng tài chính, tình trạng xã hội, hoặc thậm chí các loại tình trạng mà chúng ta đăng trên phương tiện truyền thông xã hội.
Christianity in general affected the status of women by condemning marital infidelity, divorce, incest, polygamy, birth control, infanticide (female infants were more likely to be killed), and abortion.
Kitô giáo nói chung ảnh hưởng đến tình trạng của phụ nữ bằng cách lên án ngoại tình hôn nhân, ly hôn, loạn luân, Đa phu thê, kiểm soát sinh sản, tội giết trẻ con (trẻ sơ sinh nữ có nhiều khả năng bị giết), và phá thai.
The residential areas are carefully organized, and apartments are allotted according to rank and marital status.
Các khu dân cư được tổ chức một cách cẩn thận, và các căn hộ đều được phân bổ theo các bậc và tình trạng hôn nhân.
Their quirks, their incomes, their marital status, their availability despite their marital status.
Sở thích lạ, thu nhập, tình trạng hôn nhân, sự sẵn sàng bất chấp tình trạng hôn nhân của họ.
Your age, date of baptism, responsibilities in the congregation, marital status, and whether you have minor children.
Tuổi tác của bạn, ngày báp têm, trách nhiệm trong hội thánh, tình trạng gia đình và bạn có con nhỏ hay không.
Furthermore, she straightened out her marital status, even though she had been separated from her husband for 17 years.
Ngoài ra, bà còn hợp pháp hóa cuộc hôn nhân, dù đã ly thân với chồng 17 năm rồi.
In one study , marital status was the strongest predictor of abuse - ahead of race , age , education or housing conditions .
Một công trình nghiên cứu cho thấy tình trạng hôn nhân là thiết bị dự báo hiệu quả nhất về sự lạm dụng - hơn cả chủng tộc , tuổi tác , giáo dục và điều kiện nhà ở .
The tribe's Code of Conduct, Core Values and Ethical Standards at §18 prohibits harassment or discrimination on the basis of an individual's sex, marital status or sexual orientation, among other listed items.
Quy tắc ứng xử, giá trị cốt lõi và tiêu chuẩn đạo đức của bộ lạc tại §18 nghiêm cấm quấy rối hoặc phân biệt đối xử dựa trên giới tính, tình trạng hôn nhân hoặc khuynh hướng tình dục của một cá nhân.
After some pictures of her husband and daughter were released, she informed the public about her marital status and that her husband, Nguyễn Thắng, was an aviation engineer working for the U.S. Federal Aviation Administration.
Sau khi sinh, một số hình ảnh của chồng và con gái đã được phát hành và cô cũng thông báo cho công chúng về tình trạng hôn nhân của mình bao gồm cả tên của chồng, Nguyễn Thắng, một kỹ sư hàng không, làm việc cho Cục Hàng không Liên bang Mỹ.
A de facto union (Spanish: unión marital de hecho) can be either registered or unregistered; both have the same status, but the registered union may provide greater convenience when accessing rights.
Hôn nhân trên thực tế (tiếng Tây Ban Nha: unión marital de hecho) có thể được đăng ký hoặc chưa đăng ký; cả hai đều có cùng một trạng thái, nhưng kết hợp dân sự có thể cung cấp sự thuận tiện hơn khi truy cập quyền.
In different cultures and countries, various sexual activities may be lawful or illegal in regards to the age, gender, marital status or other factors of the participants, or otherwise contrary to social norms or generally accepted sexual morals.
Ở các nền văn hoá và quốc gia khác nhau, các hoạt động tình dục khác nhau có thể là hợp pháp hoặc bất hợp pháp liên quan đến tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân hoặc các yếu tố khác của người tham gia hoặc đi ngược lại chuẩn mực xã hội hoặc đạo đức tình dục. ^ “Sex and Relationships”.
The legal issues surrounding same-sex marriage in the United States are determined by the nation's federal system of government, in which the status of a person, including marital status, is determined in large measure by the individual states.
Các vấn đề pháp lý xung quanh hôn nhân đồng giới ở Hoa Kỳ được xác định bởi hệ thống chính phủ liên bang của quốc gia, trong đó tình trạng của một người, bao gồm tình trạng hôn nhân, được xác định trong các biện pháp lớn bởi các quốc gia cá nhân.
The 1960s and 1970s saw the introduction of a series of landmark Australian legislative "firsts" in South Australia, including: the 1966 Prohibition of Discrimination Act, which prohibited discrimination on the grounds of race, colour, or country of origin; and 1975 The Sex Discrimination Act, which made discrimination on the grounds of gender, marital status, or sexuality unlawful.
Thập niên 1960 và 1970 chứng kiến sự ban hành một loạt pháp luật có tính dấu mốc tại Nam Úc: Đạo luật cấm kỳ thị 1966 mà theo đó cấm kỳ thị dựa theo chủng tộc, màu da, hoặc quốc gia xuất xứ; và Đạo luật kỳ thị giới tính 1975 mà theo đó cấm chỉ kỳ thị dựa theo giới tính, tình trạng hôn nhân, hoặc tình dục bất chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marital status trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.